tụm | bt. Giụm, tụ, xúm lại: Tụm năm tụm-ba; đứng tụm lại. |
tụm | - đg. Tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau. Đứng tụm cả lại một chỗ. |
tụm | đgt. Xúm lại, tụ lại một chỗ với nhau: ngồi tụm lại một chỗ o Mọi người đứng tụm lại bàn tán. |
tụm | đgt, trgt Tập hợp lại một chỗ: Một cây làm chẳng nên non, Ba cây tụm lại nên hòn núi cao (cd); Trẻ em ngồi tụm lại để nghe anh phụ trách kể chuyện. |
tụm | 1. đt. Chụm, tụ lại với nhau: Tụm năm, tụm bảy. 2. Nhóm nhỏ. |
tụm | .- đg. Tụ lại một chỗ: Một cây làm chẳng nên non, Ba cây tụm lại nên hòn núi cao (cd). Tụm năm tụm ba. X. Túm năm tụm ba. |
tụm | Tụ lại với nhau: Đứng tụm lại với nhau. Văn-liệu: Một cây làm chẳng lên rừng, ba cây tụm lại nên hòn núi cao. |
Ngoài cửa , mấy đứa nhỏ tụm lại tò mò nhìn vào. |
Nhưng không bệ rạc quá như bọn trên kia , bọn y tụm năm tụm ba trong những hàng vừa bán cà phê , phở , bánh trái , vừa bán cá mặn , mắm muối , gạo , củi , vừa có cả thợ may , thầy lang , thầy tướng số. |
Bọn trẻ ngồi túm tụm lại một chỗ. |
Vừa về đến đầu xóm bọn thằng Ba đã đứng túm tụm như chờ nó về. |
Bọn trẻ ngồi túm tụm lại một chỗ. |
Bọn mình túm tụm dưới gốc bàng bên vỉa hè và ao ước ngày trở lại Thủ đô. |
* Từ tham khảo:
- tun hút
- tủn mủn
- tủn ngủn
- tủn vủn
- tungl
- tung