tục huyền | đt. Nối lại sợi dây đờn (đàn). // (B) Lấy vợ khác sau khi chết vợ. |
tục huyền | - đg. (cũ; vch.). Lấy vợ khác, sau khi vợ trước chết. |
tục huyền | đgt. Lấy vợ lại sau khi vợ trước chết. |
tục huyền | đgt (H. tục: tiếp nối; huyền: dây đàn.- Nghĩa đen: Nối lại dây đàn) Nói người đàn ông goá vợ lấy vợ khác: Vợ anh ấy đã mất được ba năm, anh ấy mới tục huyền. |
tục huyền | dt. Nối dây đàn lại; ngb. Lấy vợ lại khi vợ chết. |
tục huyền | .- Nói người đàn ông goá lại lấy vợ (cũ). |
tục huyền | Nghĩa đen: Nói dây đàn. Thường nói người đã goá vợ lại lấy vợ nữa: Người goá vợ lại tục-huyền. |
Mất mẹ , các con tôi đã thiệt thòi rồi , nếu tôi ttục huyềnthì có thể các con tôi phải chịu thiệt thòi thêm một lần nữa. |
* Từ tham khảo:
- tục luỵ
- tục ngữ
- tục tác
- tục tằn
- tục thượng
- tục tĩu