tục tác | đt. X. Cục-tác. |
tục tác | - Nh. Cục tác: Gà tục tác |
tục tác | đgt. Cục tác: Gà đẻ gà tục tác. |
tục tác | đt. Gà kêu con, hay thường kêu sau khi đẻ: Gà đẻ gà tục-tác. || Tiếng tục-tác. |
tục tác | .- Nh. Cục tác: Gà tục tác |
tục tác | Tiếng gà kêu, cũng nghĩa như “cục-tác”. |
Những hệ lụy từ khủng hoảng hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên sẽ tiếp ttục tácđộng đến cục diện thế giới. |
Vấn đề căng thẳng Triều Tiên và các chính sách của Tổng thống Trump sẽ tiếp ttục tácđộng đến cục diện toàn cầu năm 2018. |
Tại tòa , nhiều phóng viên cơ quan báo chí làm thủ ttục tácnghiệp nhưng bị thư ký tòa án từ chối , yêu cầu không được chụp ảnh , quay phim hay ghi âm. |
Tại đây , thần kinh nội tiết , dinh dưỡng và một số yếu tố khác tiếp ttục tácđộng để biệt hóa chúng thành các phần khác nhau của sợi tóc hoàn chỉnh , bao gồm : bao trong hay lõi tóc (gồm các sợi protein) , bao ngoài (là những lớp tế bào xếp chồng lên nhau như vảy cá) và các cấu trúc khác của sợi tóc. |
Góc nhìn kỹ thuật phiên 9/2 : Áp lực bán có khả năng sẽ tiếp ttục tácđộng xấu đến thị trường. |
Trong phiên cuối tuần , chúng tôi dự báo áp lực bán có khả năng sẽ tiếp ttục tácđộng xấu đến diễn biến của sàn HSX. |
* Từ tham khảo:
- tục thượng
- tục tĩu
- tục truyền
- tục tử
- tuế
- tuế