tuế | dt. Năm, tuổi: Đáo-tuế, thiên-tuế, vạn-tuế. |
tuế | bt. Nát, vụn: Đâm cho tuế. |
tuế | dt. Tên gọi chung của một số cây hạt trần, có thân cột ngắn, đầu thân có nhiều lá to, hình lông chim, thường trồng làm cảnh (thiên tuế, vạn tuế). |
tuế | 1. Tuổi: bách tuế o niên tuế o thiên tuế o vạn tuế. 2. Năm: tuế cống o tuế nguyệt. |
tuế | dt. Năm tuổi: Tuế-nguyệt. |
tuế | 1. Năm: Tuế nguyệt. 2. Tuổi: Vạn tuế. |
Khi chiếc võng của Đông cung dừng lại , tiếng hô " Vạn vạn tuế " vang lên từng đợt. |
Cái phút ”xuất thần“ ấy có được là nhờ vào thói quen tào lao của lính tráng , tuế toá cho qua cơn bực bội , cho cô ta khỏi nhận ra mình là thằng hay dỗi vặt. |
Anh nói tuế toá cho xong cái chuyện vặt vãnh ấy. |
Đoàn tuế cống sứ ấy từ Yên Kinh về đến Thăng Long vào buổi đầu xuân năm Giáp Tuất((1) Năm 1814. |
Nhưng khi ông xưng chức tước là Cần chánh điện học sĩ , Du đức hầu , chánh sứ đoàn tuế cống sang Bắc quốc về thì chúng mặt tái như chàm đổ , một tên vội chạy vào báo. |
Cái phút "xuất thần" ấy có được là nhờ vào thói quen tào lao của lính tráng , tuế toá cho qua cơn bực bội , cho cô ta khỏi nhận ra mình là thằng hay dỗi vặt. |
* Từ tham khảo:
- tuế nguyệt
- tuế nguyệt như thoa
- tuế toá
- tuế toái
- tuế toái
- tuệ