tuế nguyệt | dt. Năm và tháng. // (B) Ngày giờ, thời-gian: Đá vẫn trơ gan cùng tuế-nguyệt. . |
tuế nguyệt | - Năm và tháng, thời gian nói chung: Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện Thanh Quan). |
tuế nguyệt | dt. Năm và tháng; dùng để chỉ thời gian với sự vận động của nó: tuế nguyệt thoi đưa. |
tuế nguyệt | dt (H. tuế: năm; nguyệt: tháng) Năm tháng: Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện TQ); Rắp muốn điền viên vui tuế nguyệt (NgCgTrứ). |
tuế nguyệt | dt. Năm và tháng ngày tháng, thời gian: Đá vẫn trơ gan cùng tuế-nguyệt (Th.Quan) - Rắp mượn điền viên vui tuế-nguyệt (Ng.c.Trứ). |
tuế nguyệt | .- Năm và tháng, thời gian nói chung: Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện Thanh Quan). |
tuế nguyệt | Năm và tháng. Nói chung về thì giờ: Tuế-nguyệt thoi đưa. |
Chu lâu hữu hận , kỷ đối tà huy , Thanh điểu vô môi , thùy tương lai tín? Trướng dung quang chi giảm cựu , Độ tuế nguyệt dĩ thâu sinh. |
Trong khi những công trình sai phạm với tổng trị giá hàng nghìn tỉ kia vẫn trơ gan cùng ttuế nguyệt? |
Trải qua hàng trăm năm lịch sử nhưng công trình vẫn đứng vững cùng ttuế nguyệt, chứng tỏ trình độ đỉnh cao xây dựng và kiến trúc của người Trung Quốc xưa. |
Trong những lần đi thực tế ấy , ông để ý thấy nhiều đám lá thốt nốt chất đống ở góc sân nhà dân , dù dãi dầu từ mùa mưa này sang mùa nắng khác mà vẫn trơ gan cùng ttuế nguyệt, không hề mục rữa. |
* Từ tham khảo:
- tuế toá
- tuế toái
- tuế toái
- tuệ
- tuệ
- tuệ căn