tuế toá | tt. (Nói năng) có vẻ dễ dãi, không để ý mấy đến nội dung, chỉ cốt sao cho qua, cho xong: nói tuế toá cho qua chuyện. |
Cái phút ”xuất thần“ ấy có được là nhờ vào thói quen tào lao của lính tráng , tuế toá cho qua cơn bực bội , cho cô ta khỏi nhận ra mình là thằng hay dỗi vặt. |
Anh nói tuế toá cho xong cái chuyện vặt vãnh ấy. |
Cái phút "xuất thần" ấy có được là nhờ vào thói quen tào lao của lính tráng , tuế toá cho qua cơn bực bội , cho cô ta khỏi nhận ra mình là thằng hay dỗi vặt. |
Anh nói tuế toá cho xong cái chuyện vặt vãnh ấy. |
* Từ tham khảo:
- tuế toái
- tuệ
- tuệ
- tuệ căn
- tuệ nhãn
- tuệ tinh