tục hôn | dt. C/g. Tục-huyền hoặc Tái-giá, sự chắp-nối (lấy vợ hoặc lấy chồng) có làm giá-thú hẳn-hoi sau khi người phối-ngẫu chết. |
tục hôn | - Lại lấy vợ hay lấy chồng khi đã góa. |
tục hôn | đgt. Lấy vợ lấy chồng lại, sau khi vợ hoặc chồng trước chết. |
tục hôn | đgt (H. tục: tiếp nối; hôn: cưới) Nói đàn ông hay đàn bà goá lấy vợ khác chồng khác: Bà ấy mất đã lâu, ông ta vẫn không định tục hôn. |
tục hôn | đt. Lấy vợ, lấy chồng lại. || Tục hôn lần thứ ba. |
tục hôn | .- Lại lấy vợ hay lấy chồng khi đã goá. |
Trên sàn thị giá của PVX một thời gian dài chìm đắm ở 2.000 đồng/cổ phiếu và hiện tiếp ttục hônmê sâu quanh 2.800 đồng (giá đóng cửa ngày 26/9/2017). |
Tuy nhiên , để được pháp luật công nhận thì vẫn phải dựa trên những giấy tờ , thủ ttục hônnhân. |
Ông xuất hiện lần cuối cùng tại lãnh sự quán Ả Rập Saudi ở Istanbul (Thổ Nhĩ Kì) hôm 2/10 để làm thủ ttục hônnhân. |
* Từ tham khảo:
- tục lệ
- tục luỵ
- tục ngữ
- tục tác
- tục tằn
- tục thượng