trường thành | dt. Bức thành dài:<> Vạn-lý trường-thành. |
trường thành | - Bức thành dài và vững chắc. |
Trường Thành | - (xã) tên gọi các xã thuộc h. ô Môn (Cần Thơ), h. Thanh Hà (Hải Dương), h. An Lão (Hải Phòng) |
trường thành | dt. Bức thành dài và vững chắc. |
trường thành | dt (H. thành: tường xây cao) Bức thành dài: Một mũi chông, một ngọn tầm vông cũng hiên ngang như trường thành, chiến lũy (Tố-hữu). |
trường thành | dt. Xt. Vạn-lý trường thành. |
trường thành | .- Bức thành dài và vững chắc. |
Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước , trông hai bên bờ , rừng được dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. |
Ngày 9 12 1908 , Klobukowski ra quyết định thành lập trường thành chung Bảo hộ (Collège du Protectorat tương đương trường cấp II hiện nay). |
Cồng chính của ấp , xây bằng xi măng cốt sắt , là một cái thể môn kiểu Nhật Bản trên có đề bốn chữ nó tỏ rõ cái linh hồn ông chủ : Tiểu vạn trường thành. |
Long đã đi qua những cảnh nguy nga choáng lộn trong ấp Tiểu Vạn trường thành. |
Khi còn ở trên ấp Tiểu Vạn trường thành , Long đã phải mất bao nhiêu công suy nghĩ mới đóng được cái vai trò đặc biệt của chàng. |
Đến khi lên tới ấp Tiểu Vạn trường thành là khi thấy bên gia đình họ hàng vợ chàng đã thua kiện một cách rõ rệt rồi , thì Long lại phải thay đổi cử động. |
* Từ tham khảo:
- trường thiên
- trường thọ
- trường tồn
- trường trai
- trường tụ thiện vũ
- trường vốn