trường tồn | đt. Còn hoài, vững bền:<> Thiên-địa trường-tồn (Trời đất còn hoài). |
trường tồn | - Còn lại lâu dài (cũ). |
trường tồn | đgt. Tồn tại lâu dài, tồn tại mãi mãi: một áng văn trường tồn o giữ cho đất nước trường tồn. |
trường tồn | đgt (H. tồn: còn) Còn về lâu dài: Sự nghiệp của Bác Hồ trường tồn trong lịch sử dân tộc. |
trường tồn | .- Còn lại lâu dài (cũ). |
Số lượng lưu hành phải đến một mức độ nào tương đối gọi là khá thì mới có thể trường tồn được. |
Vì thế cuộc sống luôn có được cảm hứng , niềm tin và sự trường tồn. |
Khát vọng dân tộc trường sinh Nhà nước Âu Lạc thời An Dương Vương đã dựng cột đá thề trên núi Nghĩa Lĩnh : "Nguyện có đất trời lồng lộng chứng giám , nước Nam được trưtrường tồnu ở miếu Tổ Hùng Vương , xin đời đời trông nom lăng miếu họ Hùng và gìn giữ giang sơn mà Hùng Vương trao lại ; nếu nhạt hẹn , sai thề sẽ bị gió giăng , búa dập". |
Trồng công đức ở Thánh chúng Tăng bảo có vai trò rất quan trọng , nhờ Tăng bảo tận lực hoằng hóa mà Tam bảo mới ttrường tồnở thế gian. |
Những kiến trúc kiểu này đã giúp đối phương ttrường tồntrước những cuộc chiến dài ngày , là nơi che giấu vũ khí rất an toàn và lợi hại , sẵn sàng phục vụ mỗi khi chiến dịch xảy ra. |
Đó là Tam tòa Thánh mẫu những người Mẹ biểu tượng của lòng từ bi , khoan dung , sự sinh sôi nảy nở ttrường tồn đứng đầu hệ thống các vị thần linh trong Tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ. |
* Từ tham khảo:
- trường tụ thiện vũ
- trường vốn
- trường xuân
- trường xuân hoa
- trưởng
- trưởng bại hại ông vải