trưởng | tt. Cả, lớn hơn hết trong một gia-đình hay họ<> Anh trưởng, con trưởng, chi-trưởng, chị trưởng.// Đứng đầu, cai-quản:<> ấp-trưởng, bộ-trưởng, đảng-trưởng, gia-trưởng, hộ-trưởng, hội-trưởng, khoa-trưởng, lý-trưởng, quốc-trưởng, sư-trưởng, tộc-trưởng, tổng-trưởng, thôn-trưởng, viện-trưởng, xã-trưởng.// Lớn hơn:<> Trưởng nhất tuế vi huynh (Lớn hơn một tuổi làm anh).// đt. Lớn lên:<> Sanh-trưởng. |
trưởng | - I d. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức. Cấp trưởng. Trưởng tiểu ban văn nghệ. - II t. (Con trai hoặc anh) được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con . Anh trưởng. Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng). - III Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Trưởng phòng*. Trưởng ban. Hội trưởng*. Đại đội trưởng*. Kế toán trưởng*. |
trưởng | I. dt. 1. Người đứng đầu một tổ chức: trưởng tiểu ban o trưởng ấp o trưởng ban o trưởng bản o trưởng đoản o trưởng đồn o trưởng giả o trưởng giáo o trưởng họ o trưởng kho o trưởng khu o trưởng lão o trưởng phòng o trưởng thôn o trưởng trạm o bộ trưởng o chỉ huy trưởng o cục trưởng o đoàn trưởng o đội trưởng o đồn trưởng o ga trưởng o gia trưởng o giáo trưởng o hào trưởng o hội trưởng o huynh trưởng o hương trưởng o lí trưởng o lớp trưởng o lữ trưởng o nghị trưởng o nhạc trưởng o nhóm trưởng o quan trưởng o quận trưởng o quốc trưởng o sư trưởng o tàu trưởng o thị trưởng o thủ trưởng o thuyền trưởng o tổ trưởng o tỉnh trưởng o toán trưởng o tộc trưởng o tổng trưởng o trạm trưởng o tù trưởng o viện trưởng o vụ trưởng o xã trưởng o xưởng trưởng. 2. Lớn, trái với ấu (bé): trưởng ti o trưởng tổ o trưởng tộc. 3. Lớn lên: trưởng thành o sinh trưởng. II. tt. Cả, đứng đầu: con trưởng o anh trưởng o trưởng giả o trưởng nam o trưởng tôn. |
trưởng | tt Lớn nhất: Con trưởng; Dâu trưởng. |
trưởng | bt. 1. Cả, đứng đầu: Con trưởng. Hội-trưởng. 2. Lớn: Trưởng-thành. |
trưởng | .- Người đứng đầu một tập đoàn: Trưởng đoàn. 2. t. Ở hàng cao nhất trong số các anh chị em trong cùng một gia đình: Anh trưởng; Chị dâu trưởng . |
trưởng | 1. Cả, đứng đầu: Con trưởng. Lý-trưởng. Tộc-trưởng. Hội-trưởng. Văn-liệu: Trưởng bại, ông vải vong (T-ng). Trưởng nhất tuế vi huynh (T-ng). Mẹ thương con út mẹ thay, Thương thì thương vậy chẳng tày trưởng-nam (C-d). 2. Lớn: Trưởng-thành. Sinh trưởng. |
Ông cụ bà cụ muốn cho con thành một anh trưởng giả , ngờ đâu lại thấy con làm những việc quá ư táo bạo. |
Loan cười nói : Con dâu trưởng như tôi thì mất nhờ. |
Tôi , tôi không cần đến thứ ấy giúp đỡ tôi , nhưng anh nghĩ xem , ngày giỗ , ngày tết mà nó là con dâu trưởng , nó bỏ đi không có nói với tôi lấy nửa lời. |
Loan là con dâu trưởng , hôm đó phải cáng đáng mọi công việc , tuy nàng vẫn nghĩ rằng nếu có quyền thì nàng sẽ bỏ hết cả cỗ bàn. |
Gớm , chị trưởng hôm nay sao mà nghiêm trang thế ? Loan phải vội ngửng lên mỉm cười vì nàng biết là họ bắt đầu muốn sinh sự. |
Bà huyện Tịch nói : Bà trưởng ơi là bà trưởng ơi ! Khéo sao mà khéo thế. |
* Từ tham khảo:
- trưởng đoàn ngoại giao
- trưởng giả
- trưởng giả học làm sang
- trưởng giả không có trã nấu cơm
- trưởng giáo
- trưởng họ