trưởng giả | dt. Kẻ cả, người lớn, người nhiều tuổi trong một vùng:<> Ông ấy là bậc trưởng-giả đáng kính.// Trọc-phú, người giàu-có mà ít hiểu-biết:<> Trưởng-giả học làm sang.// Người thích khoẻ thân, không hay chịu khó:<> óc trưởng-giả. |
trưởng giả | - Người giàu có trong xã hội phong kiến. |
trưởng giả | I. dt. Người xuất thân bình dân, nhờ làm ăn buôn bán mà giàu có: trưởng giả học làm sang. II. tt. Giàu có và thiên về hưởng thụ một cách không phải lối: lối sống trưởng giả. |
trưởng giả | dt (H. giả: người) Người giàu có trong xã hội phong kiến: Trưởng giả học làm sang. |
trưởng giả | bt. Người giàu có ở thành-thị, bằng lòng điều-kiện sinh hoạt của mình và có ý khinh miệt người bình dân; có tính-cách của người trưởng-giả. || Giai-cấp trưởng-giả. |
trưởng giả | .- Người giàu có trong xã hội phong kiến. |
trưởng giả | 1. Kẻ lớn, kẻ cả: Kính người trưởng-giả. 2. Người tầm-thường mà giàu có: Trưởng-giả học làm sang. |
Ông cụ bà cụ muốn cho con thành một anh trưởng giả , ngờ đâu lại thấy con làm những việc quá ư táo bạo. |
Mỗi cái mỉm cười tươi thắm như hoa xuân đàm tiếu , chàng cho có giấu những tư tưởng vật chất đê hèn , mỗi cái nhìn của cặp mắt trong như nước hồ thu , chàng cho chỉ là cái bình phong che bao tâm hồn thô sơ , trưởng giả. |
Thì người ta như thế cả , đã sao ? Chán vạn gái giang hồ trở nên những bà trưởng giả. |
Chàng hơi giận Minh vì thấy bạn mình mới khỏi bệnh , mới có chút danh tiếng trong ‘làng bút’ đã ‘sinh tật’ phong lưu trưởng giả. |
Tôi có ngờ đâu một người như anh đang thương yêu tha thiết giới bình dân mà chỉ vì mới nếm qua cái thú nhục dục của đám trưởng giả đã biến tư tưởng của anh thành trưởng giả ! Minh cười ngất , nắm lấy tay bạn : Tôi mù thì anh và vợ tôi đã hết sức nâng đỡ , tìm đủ mọi cách lấy lại ánh sáng cho tôi. |
Và chàng , trước kia phong lưu trưởng giả , trước kia khi đi qua đám bình dân bẩn thỉu và nghèo nàn này , chàng vẫn khinh và tự hỏi không biết họ sống để làm gì , sống để mà khổ sở , để mà đói rét , không biết sống đối vơi họ có ý nghĩa gì mà còn ham mê quyến luyến. |
* Từ tham khảo:
- trưởng giả không có trã nấu cơm
- trưởng giáo
- trưởng họ
- trưởng kíp
- trưởng lão
- trưởng nam