trường vốn | tt. Có nhiều vốn để làm ăn lâu dài. |
trường vốn | tt Có nhiều vốn kinh doanh về lâu dài: Xây dựng một xí nghiệp như thế phải là người trường vốn. |
Trò này phần thắng thường thuộc về nhà cái vì họ trường vốn. |
Ngoảnh về phía núi , cây xanh đã bắt đầu thẳng tắp vươn lên như tính cách kiên trường vốn dĩ của những người con bản làng heo hút này. |
Quyết định số 128/2007/QĐ TTg phê duyệt Đề án Phát triển thị ttrường vốnViệt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 ; 3. |
Thị ttrường vốnvà ngân hàng là lĩnh vực có mức độ sử dụng máy móc hỗ trợ ra quyết định chiếm tỷ trọng tương đối so với các lĩnh vực khác. |
Thực hiện chỉ đạo , định hướng của Đảng , Quốc hội và Chính phủ về đẩy mạnh phát triển thị trường tài chính , cân bằng giữa thị ttrường vốnvới thị trường tiền tệ , tín dụng và xuất phát từ thực tế thị trường , Bộ Tài chính đã trình Chính phủ ban hành Quyết định số 1191/QĐ TTg ngày 14/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Lộ trình phát triển TTTP giai đoạn 2017 2020 , tầm nhìn đến năm 2030 (Quyết định 1191). |
Thứ ba , đối với phát triển nhà đầu tư : Tiếp tục thực hiện các giải pháp đa dạng hóa cơ sở nhà đầu tư , tập trung phát triển nhà đầu tư dài hạn để hướng tới cầu đầu tư bền vững trên TTTP , cụ thể như sau : Thúc đẩy việc hình thành và phát triển hệ thống quỹ hưu trí tự nguyện để vừa đa dạng hóa các chương trình an sinh xã hội , vừa phát triển cầu đầu tư dài hạn trên thị ttrường vốn, TTTP. |
* Từ tham khảo:
- trường xuân hoa
- trưởng
- trưởng bại hại ông vải
- trưởng đoàn ngoại giao
- trưởng giả
- trưởng giả học làm sang