trường thi | dt. Nơi thi-cử hồi xưa. |
trường thi | - Nơi thi cử. |
Trường Thi | - (phường) tên gọi các phường thuộc tp. Vinh (Nghệ An), tp. Thanh Hoá (Thanh Hoá) |
trường thi | dt. Trường dùng để thi cử thời phong kiến, thực dân. |
trường thi | dt Nơi tổ chức kì thi: Cụ đã đỗ cử nhân ở trường thi Nam-định. |
trường thi | .- Nơi thi cử. |
Trong thư gửi cho chính phủ Pháp ngày 30 4 1876 , Kergaradec , lãnh sự của khu nhượng địa Đồn Thủy viết : "Cứ 5 ngày một lần , ăn mày ở thành phố và các vùng lân cận , một đội quân thực sự chen nhau ở trường thi (nay là Thư viện Quốc gia). |
Các ông nghè , ông cử sang khu vực gần hồ Gươm , gần trường thi Hương (nay là Thư viện Quốc gia , phố Tràng Thi) mở trường. |
Sớm tinh mơ ngày hai mươi nhăm tháng chín các quan làm lễ tiến trường tại khu trường thi Nam Ðịnh. |
Người lính tuần mặc ảo nẹp đỏ vừa được lệnh đổ chén rượu cúng xuống tàn lửa đống vàng đang hoá dở thì những đầu ngọn cỏ may im lìm nơi bãi trường thi đều rung lên một nhịp và theo một chiều. |
Cái âm oán ấy còn theo đuổi ông mãi , nếu ông cứ còn lều chiếu ở cửa trường thi. |
Bởi vì , – quái , sao mãi đến giờ ông mới nhớ nhận ra – khuôn mặt cô Phương cũng hao hao tợ như diện mạo người đàn bà ẵm con , xoã tóc ngồi rú kêu than nơi đầu chiếc chõng tre ở trong trường thi khoa nọ. |
* Từ tham khảo:
- trường thọ
- trường tồn
- trường trai
- trường tụ thiện vũ
- trường vốn
- trường xuân