trội | bt. C/g. Giội, hơn, thêm, dư ra: Tiền phụ-trội; tính trội mấy ngày. // đt. Lói lên, thụt ra, đóng cái mũi cho cây đinh trồi lên khỏi mặt gỗ: Trội đinh. |
trội | - t. 1 Cao hơn, tốt hơn rõ rệt so với những cái khác cùng loại. Năng suất lúa trội nhất xóm. Học trội hơn các bạn cùng lớp. Ưu điểm trội nhất của anh ta. 2 Nhiều hơn lên, tăng thêm lên. Tính trội mấy trăm đồng. Khai trội tuổi. |
trội | đgt. 1. Vượt lên hẳn so với những cái cùng loại khác: học trội hơn cảc bạn cùng lớp. 2. Nhiều hơn lên, vượt hơn so với số có được: tính trội hơn các bạn cùng lớp. 2. Nhiều hơn lên, vượt hơn so với số có thực: tính trội mấy nghìn đồng o khá trội tuổi. |
trội | đgt. Trồi ra: đóng đanh trội lên. |
trội | trgt (cn. Trỗi) 1. Vượt lên hơn người khác: Những học sinh học trội đều được thưởng 2. Cao hơn; Nhiều hơn: Tính trội một triệu đồng. |
trội | đt. Vượt lên trên; nht. tuổi. Ngr. Tăng: Gió độ nầy hơi trội. |
trội | .- ph. Vượt lên quá mức thường: Học trội. |
trội | 1. Trồi ra: Đóng đinh trội lên. 2. Dôi ra, hơn lên: Lúa tốt trội gạo. Tính trội lên mấy đồng. |
Nhưng ngoài ra , cũng là vì Liên đẹp , một cái đẹp tự nhiên mà chàng cho là trội hơn cái đẹp phù hoa của các cô khuê các rất nhiều. |
Trong lò sưởi , củi cháy đã hết nhưng than hồng bốc hơi càng nóng rát hơn lửa củi , Lộc lùi ghế lại chỗi Mai , nói : Nóng quá ! Mai đáp : Bao giờ than sắp tàn cũng trội lên như thế. |
Mỗi khi chàng nhớ tới Hồng , nhát thương ấy lại đau trội lên. |
Lần sau ông còn dở trò , chơi trội , tôi không… tôi không… Nhạc cười , không muốn nói tiếp , Nguyễn Thung sợ quá , đến thở cũng không dám thở mạnh. |
Nhưng có ai đã từng rét cái rét ấy , sầu cái sầu ấy đôi lân , tất đều nhận thức rằng cái rét ấy còn chứa đựng một cái gì đẹp như thế hay hơn thế : đàn bà , con gái trời đã cho xinh đẹp gặp cái rét nàng Bân tự nhiên đẹp trội hẳn lên , như thể có một chiếc đũa thần làm biến đổi cả máu huyết , màu da , con mắt , miệng cười , tiếng nói. |
Trăng giữa tháng tám đetrội^.i lên , đẹp ảo huyền tức là trăng sắp kém tươi và bớt sáng đến nơi rồi. |
* Từ tham khảo:
- trôm-bôn
- trôm-pét
- trộm
- trộm cắp
- trộm cắp như rươi
- trộm chẳng vật, vật thầy tu