trôm | dt. (thực): X. Trôm hôi: Cây trôm, mủ trôm. |
trôm | - d. Loài cây lớn, hoa đỏ mùi thối, quả hình giống cái mõ nhà sư, hột có dầu. |
trôm | dt. Cây lớn, hoa đỏ có mùi thối, hạt có tinh dầu. |
trôm | dt. (th.) Thứ cây lớn, quả ăn được hột có nhiều dầu. |
trôm | .- d. Loài cây lớn, hoa đỏ mùi thối, quả hình giống cái mõ nhà sư, hột có dầu. |
trôm | Thứ cây lớn, quả ăn được, hột có nhiều dầu. |
Chỉ duy nhất có một người thường hay đưa mắt nhìn trôm Lạng. |
Tình hìtrômôm cắp lắng xuống một cách đột ngột. |
Ngày 17/10 , cơ quan CSĐT Công an tỉnh Bến Tre cho biết đang tiến hành điều tra làm rõ vụ một thi thể được phát hiện chết cháy trong khu vườn chanh ở ấp Đồng Nhơn , xã Lương Qưới , huyện Giồng Ttrôm, tỉnh Bến Tre. |
Bà quê ở Giồng Ttrôm Bến Tre , là nữ tướng đầu tiên của Quân đội Nhân dân Việt Nam. |
Tại các vùng hoang mạc hóa , cũng đã triển khai nhiều mô hình , như trồng rừng ttrômtrên núi đá kết hợp chăn nuôi dưới tán rừng ở các huyện Thuận Bắc , Ninh Phước đã mang lại hiệu quả tuy nhiên chưa đạt như mong muốn. |
Nghỉ hưu , nguyên Phó thủ tướng Trương Vĩnh Trọng về khu vườn 5.000 m2 ở Giồng Ttrôm, Bến Tre cuốc vườn , trồng rau nuôi cá , sống an vui tuổi già. |
* Từ tham khảo:
- trôm-pét
- trộm
- trộm cắp
- trộm cắp như rươi
- trộm chẳng vật, vật thầy tu
- trộm cướp