trộm | đt. X. Ăn trộm. // (Pháp): Lấy tiền bạc hay đồ vật ngoài ý muốn người chủ và người chủ ấy đối với kẻ lấy không phải vợ chồng, cha con, mẹ con, ông cháu hay bà cháu nội hoặc ngoại, cũng không phải thân-thuộc đồng đẳng-cấp. // trt. Cách lén-lút: Vụng-trộm, chó cắn trộm, nhớ trộm thương thầm. // tt. Không phải lúc: Mồ-hôi trộm. |
trộm | - I. đgt. 1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý: lấy trộm đồ đạc hái trộm quả. 2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng: đọc trộm thư nhìn trộm nghe trộm điện thoại. II. dt. Kẻ trộm: bắt được trộm. |
trộm | I. đgt. 1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý: lấy trộm đồ đạc o hái trộm quả. 2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng: đọc trộm thư o nhìn trộm o nghe trộm điện thoại. II. dt. Kẻ trộm: bắt được trộm. |
trộm | dt Kẻ lén lút vào nhà người khác để lấy tiền của, đồ đạc: Đêm hôm ấy, ông ta đã bắt được một kẻ trộm. trgt 1. Bị kẻ trộm lấy thứ gì: Mất trộm cái máy truyền hình 2. Thầm kín trong lòng: Thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn (K) 3. Qua lời đồn: Trộm nghe thơm nức hương lân, Một nền Đồng-tước khoá xuân hai kiều (K). |
trộm | dt. Quân ăn trộm nói tắt: Trộm! Trộm! Bắt lấy nó. |
trộm | trt. Lén, giấu, không cho người ta hay: Những là trộm nhớ thầm yêu chốc mòng (Ng.Du). || Lấy trộm, ăn cắp. Nhìn trộm. Ăn trộm. Trộm phép. |
trộm | .- I. d. 1. "Ăn trộm" nói tắt, lấy lén lút tiền của, đồ đạc của người khác, tại nhà và thường vào ban đêm: Mất trộm cái quạt bàn. 2. Kẻ phạm tội nói trên: Bắt được trộm đêm qua. II. ph. Thầm kín trong lòng: Những là trộm nhớ thầm yêu chốc mòng (K). Mồ hôi trộm. Mồ hôi trẻ con đổ ra khi ngủ mặc dầu trời không nóng. |
trộm | 1. Lấy đồ vật hay tiền của khi người ta ngủ hay đi vắng: Đêm khuya kẻ gian vào nhà lấy trộm hết cả, đồ-đạc của -cải. Văn-liệu: Đầu trộm, đuôi cướp. Có gan ăn trộm, có gan chịu đòn (T-ng). Trộm nghe thơm nức hương lân (K). Những là trộm nhớ thầm yêu chốc mòng (K). Thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn (K). Mèo hoang lại gặp chó hoang. Anh đi ăn-trộm gặp nàng bới khoai (C-d). 2. Lén giấu, thầm vụng: Trông trộm. Nói trộm. Trộm nghĩ. Trộm phép. |
rác như quên cả việc làm , vẻ suy nghĩ , thỉnh thoảng lại đưa mắt nhìn ttrộmmẹ. |
Bà Tuân chốc chốc nhìn ttrộmmợ phán để dò xem liệu mợ có ưng ý không. |
Vì bao giờ chuyện trò với chồng cũng phải vụng ttrộmở một góc nhà kín , góc vườn hay trong xó bếp. |
Ngay những đêm cậu phán vào ngủ với nàng , cậu cũng phải vụng ttrộmtựa như nàng không phải là một người vợ. |
Đứa này lờ vờ đấm trộm nó một cái , đứa kia củng một cái. |
Trương cảm thấy mình khổ sở vô cùng , chàng thấy làm lạ sao mình lại đau khổ đến thế , đau khổ như một người sắp chết , cảm tưởng ấy giống hệt như cảm tưởng đêm qua khi chàng nhìn trộm bàn tay của Thu trên tấm chăn. |
* Từ tham khảo:
- trộm cắp như rươi
- trộm chẳng vật, vật thầy tu
- trộm cướp
- trộm cướp như rươi
- trộm cướp như ong
- trộm dấu thầm yêu