trinh thục | tt. Đứng-đắn, thuần-thục, trong-sạch: Đức trinh-thục. |
trinh thục | - Nói đức tính trong trắng, thùy mị của người phụ nữ (cũ). |
trinh thục | tt. (Người đàn bà) trong trắng, đứng đắn và hiền thục. |
trinh thục | tt (H. trinh: trong trắng; thục: hiền hậu) Nói phụ nữ trong trắng và thuỳ mị: Một bà giáo được tiếng khen là trinh thục; Nét đoan trung, trinh thục cũng ưa (BNT). |
trinh thục | tt. Trong trắng, thuần-thục. |
trinh thục | .- Nói đức tính trong trắng, thuỳ mị của người phụ nữ (cũ). |
trinh thục | Đứng-đắn, thuần-thục: Có đức trinh-thục. |
Khi Phú Sát Chư Anh hạ sinh đại a ca Vĩnh Hoàng , Kim Ngọc Nghiên dưới sự trợ giúp của Ttrinh thụcđộc chết vị Phú Sát này , một lần nữa thành công trong việc vu oan giá họa lên người của Phúc Tân Phú Sát Lang Hoa. |
* Từ tham khảo:
- trinh trắng
- trình
- trình
- trình báo
- trình bày
- trình diễn