triết lí | I. dt. 1. Lí luận triết học: triết lí nho giáo. 2. Quan niệm chung và sâu sắc nhất của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội: Bài thơ hàm chứa những triết lí về nhân sinh và xã hội. II. đgt. Thuyết lí, trình bày những triết lí: chỉ thích triết lí trước đông người o Đừng có triết lí nữa. |
triết lí | dt (H. triết: sự sáng suốt; lí: lẽ) Lí luận về triết học: Triết lí của những học giả duy tâm cho rằng tinh thần, ý thức có trước tồn tại vật chất. đgt Bàn cãi suông: Các ông triết lí với nhau mãi thì lỡ mất tàu (NgCgHoan). |
triết líbóng đá của người đàn ông 58 tuổi hết sức phức tạp. |
Sau đó , thầy lấy thêm ý tưởng từ nguồn văn chương Việt Nam để sáng tạo ra những hình tượng khác , nhưng mỗi hình tượng đều có mang một nội dung ttriết lígiáo dục. |
Đó không phải là tôi ttriết lí, mà sự thật được rút ra sau những ngày chứng kiến họ khóc. |
* Từ tham khảo:
- triệt
- triệt
- triệt binh
- triệt dạ
- triệt đầu triệt vĩ
- triệt để