triệt | đt. Trừ bỏ, hạ xuống, phá huỷ: Phòng-triệt (Ngừa-đón, giữ-gìn). |
triệt | trt. Suốt, cùng khắp: Triệt đầu, triệt vĩ (Từ đầu tới đuôi). |
triệt | - đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn. - đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động. |
triệt | đgt. 1. Trừ bỏ hoàn toàn: triệt ổ địch o triệt hạ o triệt phá o triệt tiêu. 2. Thuhồi, rút lui: triệt binh o triệt hồi o triệt thoái o thoái triệt. |
triệt | Đến nơi đến chốn: triệt để o quán triệt o thấu triệt. |
triệt | đgt 1. Diệt cho hết: Triệt thói nghiện ma tuý 2. Làm cho không tồn tại: Triệt nguồn tiếp tế cho đến lúc tập đoàn cứ điểm nghẹt thở (VNgGiáp). |
triệt | đt. Trừ, bỏ đi: Phải triệt quân ấy đi. |
triệt | (khd) Suốt: Triệt-để. |
triệt | .- đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn. |
triệt | .- đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động. |
triệt | (Tiếng đánh kiệu). Nói người ăn được cả bốn quân cùng một thứ: Triệt tam-văn. |
triệt | Suốt: Quán triệt. Triệt để. Văn-liệu: Triệt đầu, triệt vĩ (T-ng). |
triệt | Trừ bỏ, rút đi, phá đi: Làm quan bị triệt-hồi. |
Cuộc khủng bố trắng dân Tuy Viễn phập phồng chờ đợi xảy ra hơi chậm , tuy vậy sự dã man và triệt để vượt quá sức tưởng tượng của mọi người. |
Lãng thấy không , làm gì có phép lạ đó ! Nếu nói như Lãng lúc nãy , thì cái thiện phải thay thế triệt để cho cái ác. |
Nhưng khốn khổ thay , Sài cũng là một con người không thể nào triệt hạ được tình yêu khi con người đang sống , đang khao khát sống bằng sự dồi dào của mình. |
" Thực hiện triệt để vườn không nhà trống khi giặc đến " , tôi nhớ tới khẩu hiệu dán chỗ ngã ba nhà tôi mấy hôm trước , và lia cặp mắt thán phục nhìn theo bóng những người đàn ông cởi trần chạy thấp thoáng trong các vươn cây. |
Tử quy đetriệt^.t tứ canh thì , Khởi thị tàm trù phạ diệp hy. |
Không. Ăn uống như thế là đã đi đến chỗ tinh vi triệt để , không dễ gì các nước vỗ ngực là văn minh , mà cũng không dễ gì các nước có một nền văn hoá hai ba trăm năm đã biết ăn như vậy |
* Từ tham khảo:
- triệt dạ
- triệt đầu triệt vĩ
- triệt để
- triệt hạ
- triệt hạ
- triệt hồi