triết nhân | dt. C/g. Hiền-triết, người thông-minh, sáng-suốt, có đề ra một triết-học: Khổng-tử là một triết-nhân. |
triết nhân | - Nh. Triết gia. |
triết nhân | Nh. Triết gia. |
triết nhân | dt (H. nhân: người) Như Triết gia: Nghiên cứu những tư tưởng của các triết nhân cổ Hi-lạp. |
triết nhân | dt. 1. Nht. Hiền triết. 2. Nht. Triết-gia. |
triết nhân | .- Nh. Triết gia. |
triết nhân | Người hiền-triết: Bậc triết-nhân quân-tử. |
Ấy là tại vì nắng khổ đến thế nào cũng vấn cứ chịu được đi , nếu mình không dư tiền để đi nghỉ mát Vũng Tàu , Long Hải ; nhưng bực nhất là có hôm đang nóng vỡ đầu như thế thì trời lại giáng một trận mưa đột ngột làm cho nhiều khi không kịp tìm một nơi ẩn trú , cứ phải đi đại ngoài đường như một triết nhân , mặt mũi tèm nhem , quần áo lướt thướt , mà về đến nhà thì sổ mũi nhức đầu , ơn ớn lạnh nơi xương sống. |
Ấy là tại vì nắng khổ đến thế nào cũng vấn cứ chịu được đi , nếu mình không dư tiền để đi nghỉ mát Vũng Tàu , Long Hải ; nhưng bực nhất là có hôm đang nóng vỡ đầu như thế thì trời lại giáng một trận mưa đột ngột làm cho nhiều khi không kịp tìm một nơi ẩn trú , cứ phải đi đại ngoài đường như một triết nhân , mặt mũi tèm nhem , quần áo lướt thướt , mà về đến nhà thì sổ mũi nhức đầu , ơn ớn lạnh nơi xương sống. |
Chàng tự hỏi một cách chán nản : "Ô hay ! Sao ta lại khổ đến thế nàỷ Sao ta lại không còn đủ một chút tàn lực để yêu như xưả Hay là ta đã yêu Mịch quá? Hay là lòng người nó dễ hiểu như những bậc triết nhân đã nói : "Khi người ta đã yêu một bận rồi thì đến lần thứ nhì , người ta không thể yêu như trước được". |
Trước mắt bậc triết nhân hiền giả , họ là bọn sài lang , mà đối với gia đình của họ , thì họ là những bậc can trường lỗi lạc. |
* Từ tham khảo:
- triệt
- triệt binh
- triệt dạ
- triệt đầu triệt vĩ
- triệt để
- triệt hạ