tốt bụng | tt. Có bụng tốt, thảo-lảo, rộng-rãi, hay giúp người: Kẻ tốt bụng. |
tốt bụng | - tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm. |
tốt bụng | tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng o rất tốt bụng với bà con hàng xóm. |
tốt bụng | tt Sẵn sàng giúp đỡ người khác: Nhờ có bà hàng xóm tốt bụng, nên khi phải đi vắng bà ấy trông nhà hộ. |
tốt bụng | .- t. Ưa làm điều có lợi cho người khác. |
tốt bụng | Nói người tử-tế rộng-rãi: Tốt bụng với anh em. |
Minh đưa lên mũi thật lâu rồi bảo vợ : Thế thì mình tốt bụng hơn ông Chu Mạnh Trinh nhiều. |
Bấy giờ ông Chu Mạnh Trinh là quan án sát tại đó cho người đem biếu cụ Nguyễn đôi chậu hoa trà... Liên nghe thấy chợt thấy lòng bất nhẫn nên ngắt lời : Cụ mù mà biếu cụ hoa trà thì cụ còn thưởng thức cách nào ! Chính vì lẽ đó anh mới bảo mình tốt bụng hơn ông Chu Mạnh Trinh ở chỗ đó , vì mình tặng cho anh toàn những thứ hoa có hương. |
Cho dẫu có đùa , nhưng ai lại đùa thế bao giờ ! Ai lại nhẫn tâm đùa với người tàn tật như thế bao giờ ! Nghe Liên nói , Minh vui mừng vì thấy vợ mình lành , tốt bụng. |
Ngừng lại một giây , Minh lại nói tiếp : Anh Văn tốt bụng thật mình nhỉ , lại chu đáo nữa. |
Chỉ được cái tốt bụng mà thôi. |
Hồng toan đáp " chính thế ! " , nhưng thấy Yêm tốt bụng quá , không nỡ thốt ra câu ấy , mà cũng không dám kể lại những việc đã xảy ra trong gia đình. |
* Từ tham khảo:
- tốt duyên
- tốt đen
- tốt đẹp
- tốt đỏ
- tốt đôi
- tốt đôi vừa lứa