tống táng | đt. Đưa đi chôn: Tống-táng tử-tế; lễ tống-táng. |
tống táng | - Đưa người chết đi chôn. |
tống táng | I. đgt. 1. Đưa người chết đi chôn: lo việc tống táng. 2. Bỏ hẳn, dứt bỏ hẳn, coi như không còn nữa: Thứ của nợ đó đã tống táng từ lâu. II. pht. Một cách vội vã, cốt cho chóng hết, cho xong việc: bận tống táng o ăn tống táng để mà đi cho kịp giờ. |
tống táng | đgt (H. táng: chôn người chết) Nói việc tổ chức đám tang để đưa người chết đi chôn: Việc tống táng lăng nhăng qua quít, Cúng cho thầy một lít rượu hoa (NgKhuyến). |
tống táng | dt. Chôn cất người chết: Làm lễ tống-táng. |
tống táng | .- Đưa người chết đi chôn. |
tống táng | Cất đám ma: Lo việc tống-táng. |
Câu chuyện đến tai nghĩa quân , khiến họ càng tò mò kéo đến xem Kiên quán xuyến chuyện tống táng khâm liệm. |
Bầu không khí nhiễm đặc mùi thơm nồng của khói thuốc súng như rung lên , và sự im lặng lại trở về xâm chiếm đầu óc tôi , một chú học sinh bé nhỏ sống ở thành phố , chưa từng bao giờ trông thấy một cuộc tống táng tràn đầy phẫn nộ như vậy. |
* Từ tham khảo:
- tống tiễn
- tống tình
- tống tình
- tộng phộng
- tốp
- tốp