tống tiễn | đt. X. Tiễn đưa. |
tống tiễn | - Đưa người ra về. |
tống tiễn | đgt. Tiễn đưa người vốn từ nơi khác đến, nay lại ra đi: tống tiễn bạn hồi hương. |
tống tiễn | .- Đưa người ra về. |
Cho đến lúc ông ra về , Long vương còn đem vàng bạc tống tiễn rất nhiều để mong ông nể mặt. |
Nếu tôi mà là lão ấy thì tôi sẽ tống tiễn vợ bằng một trận mưa gậy vào lưng , rồi tôi lấy vợ khác ". |
Sau đấy đi mời khắp các thầy phù thủy cao tay , xin bùa yểm trấn , làm thuyền bè mã mà tống tiễn. |
* Từ tham khảo:
- tống tình
- tộng phộng
- tốp
- tốp
- tốp ca
- tốt