tốp ca | dt. Hình thức biểu diễn văn nghệ do một nhóm năm bảy người cùng hát: Tiết mục này do tốp ca nam nữ trình bày. |
Hình thức biểu diễn cũng đa dạng gồm : đơn ca , song ca , tam ca và tốp ca , tôi nhớ bài Con kênh ta đào do ca sĩ Ngọc Tân và Thanh Hoa song ca. |
Lắm hôm các ca sĩ hát tốp ca làm điệu , dựa vai vào nhau đu đưa theo giai điệu về bên phải rồi lại về bên trái trông ngây ngô nhưng đáng yêu. |
Tại Liên hoan , mỗi đội dự thi hát dân ca và hò Đồng Tháp với 04 thể loại : hát đơn ca hoặc hò đơn ; hát song ca , tam ca hoặc hò đôi ; hát ttốp cahoặc hò tốp ; múa độc lập. |
Một trong các tiết mục biểu diễn Sau khi Công đoàn Bộ phát động , Hội diễn đã có lựa chọn hơn 50 tiết mục từ từ 20 Công đoàn cơ sở trực thuộc Bộ với hơn 50 tiết mục ở các thể loại như : đơn ca , song ca , ttốp ca, đồng ca và múa. |
Đời mình là một khúc quân hành... Hình như lời hát cất lên là ttốp cacủa đoàn Hà Tĩnh ; Trên đỉnh Trường Sơn ta lại gặp nhau giữa mùa đi chiến đấu... Một giọng nam cao không biết của đoàn nào đang vút lên thật hào sảng ! |
tốp canữ Trung tâm Văn hóa và Nhà hát Tây Đô biểu diễn văn nghệ chào mừng Hơn 240 học viên công tác ở các Hội văn học , nghệ thuật ở Trung ương và địa phương , các Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch , các báo , tạp chí , nhà xuất bản , đài phát thanh truyền hình thuộc 35 tỉnh , thành phố khu vực miền Trung , Tây Nguyên và Nam Bộ tham dự lớp tập huấn này. |
* Từ tham khảo:
- tốt
- tốt bạn
- tốt bộ
- tốt bổng
- tốt bụng
- tốt danh hơn lành áo