tốt | bt. Đẹp, lịch-sự, bền, chắc, khéo: Đồ tốt, hàng tốt, nhà tốt, tươi tốt, xinh tốt; Người tốt vì lụa, lúa tốt vì phân ; Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người . // Lành, có thể được nhiều may-mắn: Ngày lành tháng tốt. // Tử-tế, hiền-lành, đứng-đắn, được khen: Bụng tốt, học-trò tốt, người tốt, nói tốt, tiếng tốt; Có mười thì tốt, có một thì xấu . // Có nhiều màu-mỡ: Đất tốt, ruộng tốt. // Xanh tươi, sởn-sơ: Cây tốt, lúa tốt. |
tốt | dt. Quân lính: Sĩ tốt. // C/g. Chốt, tên lá bài hay con cờ có chữ "tốt": Tốt đỏ, tốt xanh. |
tốt | - 1 d. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt. - 2 I t. 1 Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt. 2 Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt. 3 Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau. 4 Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành tốt cho sức khoẻ. Triệu chứng tốt. 5 (kết hợp hạn chế). Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ). Lúa tốt ngập bờ. Cỏ mọc tốt. Tóc chóng tốt. 6 (kết hợp hạn chế). Đẹp. Văn hay chữ tốt. - II p. (kng.). Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại), nghĩa như "được lắm chứ". Chua thì có chua, nhưng ăn . |
tốt | I. dt. Quân thấp nhất trong bài tam cúc hoặc cờ tướng: thí quân tốt. II. 1. Lính: ngục tốt o sĩ tốt o vô danh tiểu tốt. 2. Hết: tốt nghiệp. |
tốt | I. tt. Có phẩm chất, chất lượng cao hơn bình thường: loại vải tốt o giấy tốt. 2. Có nhiều đức tính cao đẹp, tử tế, được mọi người đánh giá cao: tính tốt o ăn ở tốt với mọi người. 3. Vừa ý, bằng lòng, không có gì đáng phàn nàn: kết quả tốt o Mọi việc đều tốt cả. 4. Thuận lợi, tạo điều kiện cho việc gì: khí hậu tốt cho sản xuất nông nghiệp. 5. Có sức mạnh, phát triển nhanh: bón phân cho lúa tốt o Cỏ cây rất tốt. ó. Đẹp: văn hay chữ tốt. II. pht. Còn được lắm, vẫn sử dụng như bình thườg: Chiếc xe trông cọc cạch nhưng còn đi tốt. |
tốt | dt Quân cờ tướng hay bài tam cúc có giá trị thấp nhất: Có thể bàn cờ tốt đuổi xe (NgTrãi). |
tốt | tt 1. Có nhiều đức tính cao đẹp; Có giá trị cao: Mỗi người tốt, mỗi việc tốt là một bông hoa đẹp (HCM) 2. Có giá trị cao: Vải tốt; Gỗ tốt 3. Tử tế: Người bạn tốt; Láng giềng tốt. |
tốt | tt. 1. Không xấu, đẹp, hay Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ - Người tốt vì lụa, Lúa tốt vì phân (T.ng). || Tốt duyên, duyên may. Tốt đôi, vừa xứng nhau (trai gái). Tốt giọng. Tốt mã, dáng bề ngoài tốt đẹp. Tốt nái, giống cái đẻ con nhiều. Tốt số, số may mắn. Tốt tiếng. 2. Có tính - cách thương, giúp người: Tánh tốt. || Tốt bụng. |
tốt | dt. 1. Quân sĩ. 2. Một quân trong bàn cờ tướng. 3. (khd) Cuối cùng, chết: Tốt-nghiệp. |
tốt | .- d. Quân cờ tướng hay bài tam cúc có giá trị thấp nhất. |
tốt | .- t. 1. Có nhiều đức tính cao đẹp, tử tế: Người tốt; Bạn tốt. 2. Có giá trị cao, làm cho vừa ý: Sách tốt; Vải tốt. Tốt danh hơn lành áo. Danh tiếng cần hơn là bề ngoài quần áo. |
tốt | Không xấu: Gỗ tốt. Lúa tốt. Tốt bụng. Ăn ở tốt. Người tốt. Tốt lễ. Văn-liệu: Tốt lễ, dễ van. Tốt danh hơn lành áo. Tốt ông không tiền. Tốt vàng son, ngon mật mỡ. Tốt phô ra, xấu-xa đậy lại. Người tốt vì lụa, lúa tốt vì phân. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ. Có mười thì tốt, có một thì xấu. Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì ngồi dai (T-ng). Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người (C-d). Tốt số lấy được chồng chung, Lương vua khỏi đóng, khố chồng khỏi may (C-d). |
tốt | I. Quân lính: Sĩ tốt. II. Một quân trong bàn cờ tướng. III. Trọn (không dùng một mình): Tốt nghiệp. |
Nếu nó bằng lòng thì tốt phúc nhà tôi quá. |
Con tôi có làm lẽ chăng nữa cũng phải có kẻ đưa người đón mới được ! Nó đã quá lứa lỡ thì đâu mà đến nỗi thế ! Đã phải hạ mình ngọt ngào mà thấy bà ta vẫn nói khó chịu , bà Tuân muốn sỉ vả cho hả giận , nhưng bà lại nghĩ đến công việc cưới đã sửa soạn cả rồi , bà đành lòng dịu dàng : Cụ nên nghĩ lại , được ngày ttốt, cụ cho cháu về , để sau này nó làm ăn được may mắn. |
Mấy luống rau nàng gieo đã mọc ttốtxanh um. |
Sự thực nàng cũng chưa hiểu rõ bà Tuân là người ttốthay xấu. |
Rồi nàng lại gần cầm vạt áo xa tanh của em xem xét và khen lấy khen để : Cái hàng này ttốtlắm đấy. |
Mà béo ttốtquá. |
* Từ tham khảo:
- tốt bộ
- tốt bổng
- tốt bụng
- tốt danh hơn lành áo
- tốt duyên
- tốt đen