tống tình | đt. Đưa tình, tỏ tình qua lại: Liếc mắt tống tình. |
tống tình | - tiễn nhau trong tình cảm |
tống tình | đgt. (Mắt) liếc đưa tình: Bọn trẻ liếc mắt tống tình. |
tống tình | đgt. Bày tỏ tình cảm lúc đưa tiễn: Gọi là chút nghĩa tống tình, Phòng sau cho khỏi bất bình cùng nhau (Lục Vân Tiên). |
tống tình | đgt (H. tình: tình nghĩa) Tiễn đưa tỏ tình nghĩa: Gọi là chính nghĩa tống tình, Phòng sau cho khỏi bất bình cùng nhau (LVT). |
tống tình | Đưa tình bằng con mắt: Trai gái tống-tình nhau. |
Cũng có những người nhờ kết quả đó mà lật tẩy được âm mưu của kẻ ttống tình, tống tiền hay giải được nỗi ngờ oan. |
Nữ giáo viên tố hiệu phó dùng clip sex ttống tình. |
Trong thời gian mặn nồng , nữ sinh để người yêu quay lại cảnh ân ái "làm kỷ niệm" nhưng bị hắn dùng ttống tình, tiền khi chia tay. |
Bắt nghi can dùng ảnh nóng để ttống tình. |
* Từ tham khảo:
- tốp
- tốp
- tốp ca
- tốt
- tốt
- tốt bạn