tống tiền | đt. (Pháp): C/g. Sách-thủ tiền bạc, bắt-chẹt và hăm-doạ tố-giác một người nào và buộc người ta nạp cho mình một số tiền. |
tống tiền | - Dọa nạt người để bắt nộp tiền của. |
tống tiền | đgt. Đe doạ hoặc hành hung để bắt phải nộp tiền: bắt trẻ con để tống tiền o đe doạ tố cáo để tống tiền o vụ tống tiền. |
tống tiền | đgt Doạ người để bắt nộp tiền: Tên lưu manh đến tống tiền bà lão đã bị ông hàng xóm tóm cổ. |
tống tiền | đt. Bắt người đưa tiền để che đậy chuyện xấu, chuyện tội-vạ. |
tống tiền | .- Doạ nạt người để bắt nộp tiền của. |
Người chủ nhà hỏi ông già : Bẩm... mọi việc thế là xong cả? Xong , việc ta phải quyên tiền cho quỹ đảng cũng xong ! Anh có biết bao nhiêu không? Một vạn đồng tống tiền`n như thế mới bõ... Rồi ông già lôi ở trong áo lót mình ra một đệm giấy bạc một trăm buộc trong dây gai đỏ. |
Khi biết Thùy nhận được cuộc điện thoại kia thì đã cho hay , đó chỉ là chiêu trò lừa đảo tống tiền của những kẻ xấu nắm được việc con Thùy bỏ đi qua mạng xã hội. |
Tin vui đối với người hâm mộ của anh , sau thời gian kiện cáo kéo dài , phần thắng đã thuộc về Kim Hyun Joong , cô Choi được cho là đã đưa ra những chứng cứ giả mạo và ttống tiềnKim Hyun Joong. |
Cụ thể vào năm 2014 anh đã đâm đơn kiện thành viên nhóm nhạc thần tượng Glam Dahee và người mẫu trẻ Lee Ji Yoon vì tội ttống tiền. |
Theo đó , 2 cô này đã ttống tiềnLee Byung Hun bằng một đoạn ghi âm ghi lại cuộc nói chuyện với nội dung gạ tình của Lee Byung Hun với họ số tiền 5 triệu USD. |
Sau sự việc , 2 cô gái bị kết tội vì hành vi ttống tiềncủa mình , tuy nhiên dư luận đã thể hiện sự thất vọng với nam tài tử khi sự việc này xảy ra khi anh đã kết hôn với nữ diễn viên Lee Min Jung. |
* Từ tham khảo:
- tống tình
- tống tình
- tộng phộng
- tốp
- tốp
- tốp ca