tình thương | dt. Nh. Tình yêu (nghĩa sau). |
tình thương | dt. Tình yêu: tình thương con trẻ. |
tình thương | dt Tình của những người thương mến nhau: Tình thương quán cũng như nhà, Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao (cd); Ta sống mãi trong tình thương nỗi nhớ (Thế-lữ). |
tình thương | dt. Lòng thương. |
Tất cả ba mẹ con , người nào cũng muốn cố công , góp sức , không ai muốn ỷ lại vào người khác để được nhàn rỗi nên cách mưu sống hàng ngày cũng bớt phần khó nhọc và cũng vì thế mà giữa ba mẹ con đã có mối tình thương yêu lẫn nhau rất bền chặt. |
Không bao giờ như buổi sáng nay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn ttình thươngcủa chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng một đôi khi nàng cũng được thỏa mãn dục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , âu yếm và tỏ ttình thươngmến bằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ dịu dàng đáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Nàng tự trách một đôi khi đã nhẹ dạ nghe lời bà khuyên bảo mà tin rằng bà đã thật tình thương mình. |
Thu thấy những nỗi buồn giận Trương từ trước tan đâu cả , lòng nàng êm ả hẳn lại , chỉ còn tràn ngập tình thương một người đã khổ sở vì đã yêu mình. |
Sau khi em chết rồi chỉ có chị là bạn thân của em , xin chị vì tình thương mà giúp đỡ em tuỳ theo sức chị và xin chị trả giùm em tiền thuốc và tiền buồng... Thảo gật nói : Được , chị khỏi phải lo. |
* Từ tham khảo:
- tình trước nghĩa sau
- tình trường
- tình trường chỉ đoản
- tình tứ
- tình tự
- tình xưa nghĩa cũ