tình tứ | - ý nhị, đáng yêu: Lời nói tình tứ. |
tình tứ | tt. Có ý biểu lộ tình cảm thầm kín, tế nhị, đáng yêu: lời nói tình tứ o nụ cười tình tứ o đôi mắt tình tứ. |
tình tứ | tt (H. tứ: ý tứ) Biểu lộ một tình cảm ý nhị, đáng yêu: Những câu nói tình tứ; Nụ cười tình tứ. |
tình tứ | tt. Có ý tỏ tình thương yêu: Đôi mắt rất tình-tứ. Nụ cười tình-tứ. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , âu yếm và tỏ tình thương mến bằng những câu nói ttình tứ, những điệu bộ dịu dàng đáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Chàng đợi Nhan , tha thiết mong Nhan nói lại với chàng một lời tình tứ. |
Loan chỉ đầu chõng và tình tứ bảo Thân : Mình ngồi xuống đây. |
Tuyết vừa nói vừa liếc mắt long lanh hoạt động nhìn Chương một cách rất tình tứ. |
Cạo mặt xong , chàng thấy trẻ ra nhiều , rồi thấy mình có duyên , mỉm cười , ngắm nghía cặp môi và đôi mắt rất tình tứ. |
Nhìn thấy cái ngăn kéo mở toang ra , thư từ giấy má nằm tung toé , nàng nghĩ ngay tới người nữ độc giả viết thư tình tứ. |
* Từ tham khảo:
- tình xưa nghĩa cũ
- tình ý
- tình yêu
- tỉnh
- tỉnh
- tỉnh