tình xưa nghĩa cũ | Có tình nghĩa, quen biết từ trước (dễ dàng thông cảm, yêu mến nhau khi gặp lại, hoặc khi giải quyết việc có liên quan). |
tình xưa nghĩa cũ | ng Tình nghĩa vốn có từ xưa: Sau cuộc kháng chiến, nghĩ đến tình xưa nghĩa cũ, anh ấy liền vào Nam để tìm người yêu. |
tình xưa nghĩa cũ |
|
(38) Lã Trĩ là hoàng hậu của Hán Cao Tổ (cũng gọi là Lã Hậu) , khi còn ở trong quân Hạng vương làm con tin cùng Thẩm Tự Kỳ vốn đã thích nhau , sau Lã Hậu ở góa , nhớ tình xưa nghĩa cũ liền tư thông. |
Nhiều nguồn tin của báo chí Mỹ nói rằng , bà Campano đang tích cực đứng ra làm cầu nối trung gian để Cooper và Suki nối lại ttình xưa nghĩa cũ, đồng thời cũng khuyên con trai nên tìm cách cắt đứt mối quan hệ với Irina Shayk. |
* Từ tham khảo:
- tình yêu
- tỉnh
- tỉnh
- tỉnh
- tỉnh bân
- tỉnh bộ