tình trường | dt. Môi-trường ái-tình, vòng yêu đương giữa trai và gái. |
tình trường | dt. C/g. Trường-tình, X. Tình dài: Tình trường chỉ đoản (Giấy vắn tình dài). |
tình trường | - Cõi tình (cũ): Đắm đuối trong tình trường. |
tình trường | dt. Cuộc tình ái: đắm đuối trong tình trường. |
tình trường | dt (H. trường: nơi xảy ra) Cuộc tình duyên giữa đôi trai gái: Những cảnh éo le trong tình trường. |
tình trường | dt. Vòng tình-ái. || Thất-bại trong tình-trường. |
tình trường | Cuộc ái-tình trai gái: Đắm-đuối trong tình-trường. |
Tối 4/1 , Tập 7 Người Kể Chuyện Tình khép lại với nhiều cung bậc cảm xúc về cuộc đời và ttình trườngcủa nhạc sĩ Trần Thiện Thanh. |
Lệ Hải chỉ thích những chàng trai trẻ non nớt về ttình trường. |
Người ta thường nhìn cuộc đời , ttình trườngsóng gió của NSƯT Thanh Sang mà cám cảnh cho ông , nhưng có lẽ sau 6 , 7 lần đổ vỡ , ông trời đã quyết định đem đến cho ông người vợ cuối cùng để sau ánh hào quang sân khấu ông cảm nhận những ân tình bình dị mà người nghệ sĩ nổi tiếng thường khó tìm được. |
Nếu Đào Bá Lộc ngậm ngùi kể về đam mê nghiệp hát , Giang Hồng Ngọc day dứt cùng câu chuyện ttình trườngthì Tiêu Châu Như Quỳnh với màn kết show ma mị , khiến khán giả không ít lần thót tim là điểm nhấn thú vị của Cặp đôi hoàn hảo đêm nay. |
Những năm bao cấp , nhắc đến dược phẩm thì cao Sao Vàng không có sản phẩm cạnh tranh , như mậu dịch viên trên ttình trườngkhông có đối thủ ông Hưởng hoài niệm. |
Nào ngờ , chính mơ ước ấy đã đẩy cô gái Lê Giang thuở nào vào sai lầm trong ttình trường. |
* Từ tham khảo:
- tình tứ
- tình tự
- tình xưa nghĩa cũ
- tình ý
- tình yêu
- tỉnh