tiền yếu | dt. Tiền tệ của một nước không được chấp nhận để đổi lấy tiền tệ mạnh của các nước khác, do nó không được đảm bảo bằng vàng. |
Thông thường , theo quy luật khách quan , quốc gia có đồng tiền mạnh , ít lạm phát thì lãi suất thấp , ổn định ; ngược lại , quốc gia có đồng ttiền yếu, lạm phát thường cao và biến động phức tạp thì lãi suất cũng thường cao và biến động phức tạp. |
Đồng tiền xanh mạnh khiến giá dầu mặt hàng được định giá bằng đồng tiền này trở nên đắt đỏ hơn đối với những người mua sử dụng các đồng ttiền yếuhơn , khiến nhu cầu dầu giảm. |
Theo bà Diana Choyleva , với kịch bản này thì một tài khoản vốn mở , trong khi đồng ttiền yếuđi sẽ tạo ra lãi suất trong nước cao hơn và điều này là cần thiết để Trung Quốc hướng đến một mức cao hơn. |
Và một chiều hướng khác , khi đồng ttiền yếuđi sẽ tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phương Tây đón lấy cơ hội , tăng cường đầu tư kinh doanh ở Trung Quốc. |
Đây là tin tốt vì một đồng ttiền yếuhơn cho phép thị trường mới nổi bán sản phẩm ra nước ngoài với giá rẻ hơn , làm chúng hấp dẫn hơn trong mắt khách mua nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- tiễn
- tiễn
- tiễn
- tiễn biệt
- tiễn chân
- tiễn đưa