tiễn chân | đt. Đưa người ra đi: Tiễn chân không xiết đau lòng. |
tiễn chân | - Đưa người ra đi một đoạn đường để từ biệt. |
tiễn chân | Nh. Tiễn1(ng. 1.). |
tiễn chân | đgt Đưa người ra đi: Bữa tiễn chân, đáng lẽ phải có thịt cá (Ng-hồng). |
tiễn chân | đt. Nht. Tiễn. |
ông bước ra theo tiễn chân khách , hình như toan nói điều gì rồi lại thôi. |
Nó không đến tiễn chân tôi được , cũng đành. |
Dã Tràng lên khỏi nước có bộ hạ của Long vương tiễn chân về tới tận nhà mới trở lại. |
Sáng hôm sau trong lúc lâm biệt , ông đem mười đĩnh vàng tốt để tiễn chân. |
Kính chào ông. Chào ông ! Người Tây ra , Nghị Hách cũng ra theo , tiễn chân đến cửa ấp |
Khánh Hòa định tiễn chân anh một đoạn , nhưng nghĩ lui nghĩ tới một chút , cô liền bỏ ý định đó. |
* Từ tham khảo:
- tiễn hành
- tiễn thảo trừ căn
- tiến
- tiến
- tiến bộ
- tiến bộ kĩ thuật