tiễn hành | đt. Đưa người đi xa: Tiệc tiễn-hành. |
tiễn hành | - Nh. Tiễn: Bữa tiệc tiễn hành. |
tiễn hành | đgt. Tiễn biệt người đi xa: bữa cơm tiễn hành. |
tiễn hành | đgt (H. hành: đi) Đưa chân người ra đi: Bề ngoài mười dặm trường đình, Vương ông gánh tiệc tiễn hành đưa theo (K). |
tiễn hành | đt. Đưa người đi: Bày tiệc tiễn hành. |
tiễn hành | Đưa người đi xa: Đặt tiệc tiễn-hành. |
Vả chăng khi mình đi sứ , ông tổng trấn đã đặt tiệc tiễn hành , nay mình về , cũng nên vào chào cho phải phép. |
Quan trọng là từ thông điệp chính trị đến thực ttiễn hànhđộng như thế nào , nói Chính phủ kiến tạo nhưng mới là Thủ tướng thôi chứ chưa phải Chính phủ nói chung , phải phân định xem ai chưa làm trọn điều đó" , ông Cung phát biểu. |
* Từ tham khảo:
- tiến
- tiến
- tiến bộ
- tiến bộ kĩ thuật
- tiến công
- tiến cống