tiền lương thực tế | Số lượng tư liệu mua sắm bằng tiền lương; phân biệt với tiền lương danh nghĩa. |
Tuy nhiên , ông lưu ý sự tăng trưởng chậm của ttiền lương thực tếvà mức nợ hộ gia đình cao có xu hướng hạn chế đà tăng trưởng của chi tiêu hộ gia đình. |
tiền lương thực tếcủa nước ta tăng bình quân 8%/năm , nhanh hơn tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế và tiền lương tối thiểu vùng tăng bình quân 12 ,2%/năm , tăng nhanh hơn tốc độ tăng năng suất lao động (khoảng 4 ,2%/năm) là một nghịch lý. |
Gia đình người bị hại yêu cầu bồi thường hơn 3 tỉ đồng Có mặt tại tòa , đại diện gia đình người bị hại yêu cầu được bồi thường hơn 3 tỉ đồng bao gồm chi phí mai táng phí , tổn thất tinh thần , chi phí bệnh viện , ttiền lương thực tếông Chín bị mất , chi phí nuôi con ông Chín , chăm sóc ông Chín trong những ngày ở bệnh viện. |
Chúng tôi cho rằng việc điều chỉnh 7 ,3% bản chất là bảo đảm ttiền lương thực tếcủa người lao động. |
* Từ tham khảo:
- tiền mặt
- tiền mất tật còn
- tiền mất tật mang
- tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang
- tiền nào của ấy
- tiền ngay