tiền mất tật mang | 1. Tốn tiền chạy chữa mà không khỏi bệnh: Hắn có một chứng bệnh tim uống không biết bao nhiêu thứ thuốc rồi mà vẫn tiền mất tật mang. (Nam Cao). 2. Tổn thất lớn phải chịu hậu quả nặng nề một cách oan uổng: Thôi được cứ về đi nhưng phải câm nhé nếu có đứa nào nó biết thì tôi không thể nào che chở được, mà anh thì tiền mất tật mang đấy (Ngô Tất Tố). |
tiền mất tật mang | ng Nói mất tiền cho bọn lang băm hay bọn thầy cúng, mà bệnh vẫn không khỏi: Đừng có nghe tên lang băm đó mà tiền mất tật mang đấy. |
tiền mất tật mang |
|
tiền mất tật mang |
|
Tuổi Thìn Tử vi tháng 11/2017 của người tuổi Thìn với vận trình gặp nhiều trở ngại , không thể lơ là , tránh ttiền mất tật mang, làm gì bản mệnh cũng cần thận trọng. |
Nhưng nghe các con đọc sách báo khuyến cáo về đồ hôm độc hại , nên nhà có bao nhiêu cô bỏ hết đi không dám dùng , vì sợ ttiền mất tật mangthì chẳng bõ". |
Nếu chất lượng hàng hóa , thời gian giao nhận không đảm bảo , chủ shop dễ rơi vào cảnh ttiền mất tật mang. |
Giờ đây , ttiền mất tật mang, ông không biết làm sao để vượt qua khó khăn này. |
Theo ông Hướng , người dân không nên tin vào những quảng cáo thổi phồng , đó là chưa kể phương pháp này tiềm ẩn nhiều nguy hiểm cho người chữa trị , dẫn đến ttiền mất tật mang. |
Tiến sỹ Trần Vinh cho biết thêm , tình trạng các cơ sở kinh doanh giống cây trồng mạo danh tên gọi Ea Kmát không chỉ ảnh hưởng đến uy tín của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên mà còn khiến người nông dân lạc vào ma trận giống cây trồng , nhiều người vì mua nhầm giống cây trồng kém chất lượng dẫn đến ttiền mất tật mang. |
* Từ tham khảo:
- tiền nào của ấy
- tiền ngay
- tiền ngắn mặt dài
- tiền nghìn bạc vạn
- tiền nhân
- tiền như nước