tiền ngay | dt. Nh. Tiền mặt. |
tiền ngay | - Nói trả tiền cho người bán ngay lúc mua hàng: Bán tiền ngay. |
tiền ngay | Trả tiền ngay khi mua hàng, không nợ nần gì: bán tiền ngay. |
tiền ngay | trgt Nói phải trả tiền ngay lúc mua hàng, chứ không chịu được: Tôi ít vốn nên phải bán tiền ngay thôi. |
Nàng cười hỏi : Ông đem những vật này lên đây để làm gì thế ? Ông Hạnh ngần ngừ đáp : Vì tôi lo cô cần tiền ngay... Hôm nọ tôi nghe thấy cô gì cô ấy hỏi , cô có vật gì đem cầm không... nên tôi nghĩ đến những thứ này để ở nhà cũng vô ích. |
Khi không một xu dính túi ! Tình trạng không một xu dính túi nhiều đến mức lúc nào Huyền có hơn 100 đô la trong người mới là hiếm ! Nhưng cũng may , cứ lúc nào hết tiền được mấy hôm thì lại nhận được tiền từ đâu đó như tiền nhuận bút , tìm được một công việc trời ơi đất hỡi trả tiền ngay , hoặc được ai đó quyên góp ủng hộ… Bí quá , thì cô vay bạn bè ! Việc kiếm tiền ở xứ người không dễ nhưng không phải là không thể. |
Ông xé tiền ngay trước mặt chúng tôi chửi bới loạn lên rồi bỏ đi. |
Sinh ra và lớn lên tại làng Mỹ Lợi (xã Vinh Mỹ , huyện Phú Lộc , Huế) , miền đất cát hẹp , khắc nghiệt bởi thiên tai , chàng sinh viên này sớm ý thức được chuyện cơm áo gạo ttiền ngaytừ khi còn đi học. |
Các con bạc cá cược điểm tương đương số ttiền ngaytrên máy. |
Ngày 12/6 làm việc với Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa , ông Ngô Tôn Tẫn khẳng định : "Sau khi nhận được thông tin của Chủ tịch UBND thị xã Bỉm Sơn , Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh và phản ánh của cử tri Bỉm Sơn tôi đã chỉ đạo Liên đoàn Lao động thị xã phải chuyển ttiền ngaytrong ngày 26/5. |
* Từ tham khảo:
- tiền nghìn bạc vạn
- tiền nhân
- tiền như nước
- tiền nong
- tiền nóng
- tiền oan nghiệp chướng