tiền nong | dt. (đ): Nh. Tiền bạc: Tiền-nong đâu mà hỏi. |
tiền nong | - Tiền nói chung: Tiền nong phải sòng phẳng. |
tiền nong | dt. Tiền dùng chi tiêu, thanh toán nói chung: Tiên nong không tốn kém lắm đâu o tiền nong sòng phẳng o quan hệ tiền nong. |
tiền nong | dt Tiền nói chung: Dù là bạn bè thân thì tiền nong cũng phải sòng phẳng. |
tiền nong | dt. Nói chung về tiền bạc: Vấn đề tiền nong. |
Nào giúp đỡ ttiền nong, nào con gái mình lại lấy được một người cao quý. |
Rồi thấy bạn mặt ủ rũ như ái ngại hộ mình , Loan cất tiếng cười nói đùa : Em vui quá , mê man quên cả việc tiền nong. |
Anh đã sửa soạn đâu đấy cả rồi , tiền nong sẵng sàng anh đã đem đi... để cả ở trong va li gửi ở khách sạn kia... Anh chưa dám ngỏ lời với em đó thôi. |
tiền nong không biết bao nhiêu , giữa bạn hàng với nhau , chắc không cao đâu. |
Nhắc ông ấy lần sau mua giúp cho thứ anh đã dặn , tiền nong tính sau. |
Những cái gộc , những cành cây mót lại và chất đống ở đằng sau vựa thóc , lúc bấy giờ lấy ra đem chụm để cùng quây lại mà sưởi ấm , có một cái gì rất mờ ảo , thần tiên , làm cho người ta quên mệt nhọc , quên cả lo âu , quên luôn những buồn rầu về tiền nong công nợ. |
* Từ tham khảo:
- tiền oan nghiệp chướng
- tiền oan túc trái
- tiền ởtrong nhà là tiền chửa, tiền ra cửa là tiền đẻ
- tiền pháo hậu xung
- tiền phong
- tiền phong chủ nghĩa