tiền mặt | dt. Tiền trả ngay, không hẹn lại: Trả tiền mặt; Rẻ tiền mặt, đắt (mắt) tiền chịu tng. |
tiền mặt | - d. Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông. Trả tiền mặt. Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật. |
tiền mặt | dt. Tiền làm bằng kím khí hoặc giấy, dùng để mua bán, trao đổi trực tiếp: thanh toán bằng tiền mặt hoặc séc, tín phiếu o rút tiền mặt trăm phần trăm. |
tiền mặt | dt Tiền dùng hằng ngày để mua bán, không phải là tín phiếu: Trả tiền mặt cho công nhân. |
tiền mặt | dt. Tiền đưa ra ngay trước mặt, để trả, trái với tiền chịu. |
tiền mặt | Tiền mua hàng trả ngay, trái với tiền chịu. |
Ở Myanmar hệ thống thẻ ngân hàng không hoạt động , nên tất cả mọi người đều nhận lương bằng tiền mặt. |
Dĩ nhiên , những nhóm thành công sẽ nhận được giải thưởng là tiền mặt và quà tặng. |
Khi đến Agra rồi , tôi mới phát hiện ra rằng vé vào cửa Taj Mahal là 750Rs , tương đương $15 , nhiều hơn toàn bộ tiền mặt tôi đang có lúc đó. |
Ngay lập tức phát phiếu mua hàng hoặc tiền mặt cho dân liệu có khó không? Tôi nghĩ là không nếu ta không đòi hỏi giấy tờ thủ tục xem ai đủ tiêu chuẩn nữa. |
Nó dễ và an toàn hơn nhiều so với việc tôi cất tiền mặt hay vàng trong két ở nhà. |
Hàng tháng hoặc từng lần vi phạm , các doanh nghiệp , cá nhân giao nộp ttiền mặthoặc chuyển khoản cho các bị cáo nói trên , với số tiền ít nhất là 1 triệu đồng/tháng , nhiều nhất là 28 triệu đồng/tháng. |
* Từ tham khảo:
- tiền mất tật mang
- tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang
- tiền nào của ấy
- tiền ngay
- tiền ngắn mặt dài
- tiền nghìn bạc vạn