tịch dương | dt. Bóng trời chiều: Chốn cũ lâu đài bóng tịch-dương TQ. |
tịch dương | - Từ cũ dùng trong văn học chỉ lúc mặt trời lặn: Chốn cũ lâu đài bóng tịch dương (Bà huyện Thanh Quan). |
tịch dương | dt. Mặt Trời lúc sắp lặn: bóng tịch dương. |
tịch dương | dt (H. tịch: buổi chiều; dương: mặt trời. - Nghĩa đen: Mặt trời buổi chiều) Mặt trời lặn: Lối xưa xe ngựa hồn thu thảo, Nền cũ lâu đài bóng tịch dương (Bà huyện TQ). |
tịch dương | dt. Mặt trời xế chiều: Chốn cũ lâu đài bóng tịch-dương (Th.Quan). |
tịch dương | Bóng mặt trời buổi chiều: Chốn cũ. Lâu đài bóng tịch-dương (thơ bà Thanh-quan). |
Sơn tự Nhất thốc huy kim bích , Nham yêu ẩn tịch dương. |
Nhất thanh sơn sắc minh , Sổ cá tịch dương hoàn. |
Thương nhiên khan bất tận , Thiên lý tịch dương tê (tây). |
Cổ phiếu Sacombank tuột dốc , Chủ ttịch dươngCông Minh liên tục mua vào. |
Trong HĐQT của Liên Việt Holdings , ngoài Chủ ttịch dươngCông Minh , những thành viên khác cũng nắm giữ nhiều chức vụ tại các công ty trên. |
Ngay khi ngồi ghế nóng , Chủ ttịch dươngCông Minh đã thay đổi rất nhiều trong hoạt động nội bộ Sacombank. |
* Từ tham khảo:
- tịch điền
- tịch kí
- tịch liêu
- tịch mịch
- tịch một
- tịch nhiên