tịch một | đt. Tịch-biên để lấy làm của công. |
tịch một | đgt. Tịch biên toàn bộ: tịch một gia sản. |
tịch một | đt. Biên và thu lấy hết. |
tịch một | Biên mà thu lấy hết: Tịch-một gia-sản. |
Hồ sơ Robinson ngay ở trang đầu tiên , anh là phó chủ tịch một công ty du lịch khá lớn. |
Arab News dẫn lời Majid Alghaslan , một thanh niên trẻ hiện đang ngồi ghế chủ ttịch mộtcông ty năng lượng và công nghệ sáng tạo , chỉ ra rằng đầu tư và tập trung vào sự sáng tạo là yếu tố đóng vai trò trung tâm trong cuộc chuyển đổi nền kinh tế của Saudi Arabia theo hướng bền vững và cạnh tranh hơn. |
Đó là chưa nói , ông vẫn đương chức là một tỉnh ủy viên , là Phó chủ ttịch mộttỉnh chứ đùa saỏ |
Renaud Anjoran , chủ ttịch mộthãng tư vấn , cho rằng , nếu mới bắt đầu bán hàng trên Amazon và muốn tránh những thảm họa trong sản phẩm , lời khuyên rất đơn giản : Tránh bất cứ thứ gì cho trẻ em , đồ điện tử , đồ ăn. |
Trong khi đó , Chủ ttịch mộtsố đội bóng có cầu thủ bị đưa vào trại lính cũng bày tỏ sự bất bình. |
Anh Sa , sinh năm 1995 , là con gái Giáng My và chủ ttịch mộttập đoàn xây dựng nổi tiếng. |
* Từ tham khảo:
- tịch thân
- tịch thu
- tiếc
- tiếc cay tiếc đắng
- tiếc công tiếc của
- tiếc đứt ruột đứt gan