tịch liêu | tt. Tịch-mịch cô-liêu, vắng-ngắt, không một bóng người, không một tiếng động: Cảnh tịch-liêu. |
tịch liêu | - t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu. |
tịch liêu | tt. Tịch mịch và hoang vắng: cảnh tịch liêu. |
tịch liêu | tt (H. tịch: buổi chiều; tiêu: trống không) Yên lặng và vắng vẻ: Cảnh tịch liêu một buổi chiều. |
tịch liêu | tt. Vắng vẻ: Đêm tịch-liêu. |
Nơi những chuyến tàu chở hàng vẫn đi ngang qua vài lần trong ngày , không quên kéo từng hồi còi trước khi biến mất vào màn đêm hun hút , tịch liêu. |
* Từ tham khảo:
- tịch một
- tịch nhiên
- tịch thân
- tịch thu
- tiếc
- tiếc cay tiếc đắng