tỉ mỉ | bt. Kỹ-lưỡng, tằn-mằn từng chút, xem xét chăm-nom từng việc nhỏ, vụn-vặt: Làm tỉ-mỉ, tính người tỉ-mỉ, công việc tỉ-mỉ. |
tỉ mỉ | - tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc tỉ mỉ chu đáo thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một. |
tỉ mỉ | tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc tỉ mỉ chu đáo o thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một. |
tỉ mỉ | tt Đi vào từng chi tiết một cách cặn kẽ: Chỉ chăm chú những việc tỉ mỉ (HCM); Đưa ra một kế hoạch tỉ mỉ. |
tỉ mỉ | bt. Vụn vặt, nhỏ nhen: Phân tách tỉ-mỉ. |
Cũng như phần đông gái quê , Trác rất lười lĩnh , không chịu suy xét ttỉ mỉ, sâu sắc đến một điều gì bao giờ. |
Loan chỉ cái gương nhỏ treo ở tường : Cái gương này của ông Dũng ? Đứa bé đáp : Vâng , nhưng sao cô hỏi tỉ mỉ thế ? Cô có định thuê không ? Loan cười không đáp , rồi đi lại ngắm bóng mình trong gương. |
Nàng nghĩ chỉ còn cách ấy là có thể thoát ly ra khỏi gia đình được , và có ra khỏi cái chốn gay go , ngày ngày quanh quẩn với những bổn phận không đâu , mới có thể nghĩ đến sự lập thân cho chồng , rồi dần dà đổi một người chồng vụn vặt tỉ mỉ ra một người chồng có thể cùng nàng chung sống một cuộc đời rộng rãi , khoáng đạt : một cuộc đời mới. |
Văn thì trái lại , chàng ta từng ra thư viện tìm sách đọc , tra cứu rất cẩn thận và tỉ mỉ nên có lẽ nào chàng lại nói mò cho qua chuyện được. |
Sao lại dùng đàn bà con gái mà trông nom đàn ông ? Chị rõ lẩn thẩn ! Khán hộ hầu hết thường là con gái ! Nếu nói về lý do thì đàn bà con gái bao giờ cũng tỉ mỉ hơn đàn ông nên trông nom bệnh nhân hũu hiệu hơn. |
Đây là cái bằng cớ hiển nhiên chắc chắn rằng người hàng hoa ngất xỉu đó chính là Liên chứ chẳng thể là ai khác được ! Minh ngắm nghía từng tờ giấy bạc thật tỉ mỉ , và kết luận rằng đây chính là xấp giấy bạc chàng đưa cho vợ hôm nào. |
* Từ tham khảo:
- tỉ như
- tỉ phú
- tỉ số
- tỉ số của hai đoạn thẳng
- tỉ số giá/ lời cổ phần
- tỉ suất