tỉ mẩn | tt. Tỉ mỉ, căn ke đến tìm chi tiết nhỏ trong một công việc chân tay: gọt rũa tỉ mẩn, công phu. |
tỉ mẩn | tt Có tính muốn biết từng chi tiết của sự vật: Biết tính tôi hay tỉ mẩn nhìn mây, nhìn suối, nhìn cây cỏ (NgTuân). |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Cái ổ bên kia của ông đồ cũng được thay lớp lá chuối bằng rơm và dưới bàn tay tỉ mẩn cuả người anh cả nó phẳng phiu , gọn gàng , đẹp hẳn lên. |
Cái gùi bé của tôi cũng vừa chất vun ngọn những bánh sáp trắng muốt mà tôi đã tỉ mẩn vắt thành những cục tròn tròn như trứng ngỗng. |
Sau đó , chị với tôi tỉ mẩn ngồi đổ dầu sáp , xếp bấc nến vào những chén nhỏ làm bằng đất nung , được gọi là Diya để hôm sau đốt. |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Cái ổ bên kia của ông đồ cũng được thay lớp lá chuối bằng rơm và dưới bàn tay tỉ mẩn cuả người anh cả nó phẳng phiu , gọn gàng , đẹp hẳn lên. |
* Từ tham khảo:
- tỉ muội
- tỉ như
- tỉ phú
- tỉ số
- tỉ số của hai đoạn thẳng
- tỉ số giá/ lời cổ phần