thuội | trt. X. Nói thuội. |
thuội | đgt. Nhại tiếng, nhại giọng của một người khác: nói thuội. |
thuội | Nhại tiếng của kẻ khác: Nói thuội. |
Hà lạnh nhạt hỏi lại : “Anh quyết định cái gì ? Nó có thân nó phải lo , anh có ôm được nó từ nay đến già không ?“ Tính hẫng , thuội mặt như đứa trẻ bị đòn... Nhưng đạp xe đến đây , chả nhẽ lại về không : “Sểnh cha còn chú , cháu nghĩ dù sao gia đình nhà mình cũng phải biết rõ đầu đuôi ra sao , có ai người ta điều ra tiếng vào mình còn biết đường“ ”Khốn khổ , việc mình mình làm , việc gì cứ phải rập rình xem người khác khen hay chê , nhìn ý tứ mỗi người một tý để bóp mình theo họ. |
Hà lạnh nhạt hỏi lại : "Anh quyết định cái gì? Nó có thân nó phải lo , anh có ôm được nó từ nay đến già không?" Tính hẫng , thuội mặt như đứa trẻ bị đòn... Nhưng đạp xe đến đây , chả nhẽ lại về không : "Sểnh cha còn chú , cháu nghĩ dù sao gia đình nhà mình cũng phải biết rõ đầu đuôi ra sao , có ai người ta điều ra tiếng vào mình còn biết đường" "Khốn khổ , việc mình mình làm , việc gì cứ phải rập rình xem người khác khen hay chê , nhìn ý tứ mỗi người một tý để bóp mình theo họ. |
* Từ tham khảo:
- thuôn
- thuôn thuôn
- thuồn
- thuồn thuỗn
- thuỗn
- thuốn