thồn | đt. C/g. Thuồn, dồn, nhét: Thồn vào bao. // (R) Tiếng phàn nàn trách móc người quá tham, quá cố ăn: Có bao nhiêu cũng thồn hết. |
thồn | - đg. Luồn nhét vào : Thồn gạo vào bao. |
thồn | đgt. Nhét, ấn vào trong vật chứa kín: thồn gạo vào bao. |
thồn | đgt (đph) Nhét vào: Thồn gạo vào bao. |
thồn | đt. Luồn, nhét vào: Thồn cho đầy túi. |
thồn | Thuồn, nhét: Thồn đầy họng. Thồn tiền vào thắt lưng. |
Từ cái dáng vẻ to béo , bộ mặt tthồnthộn , giọng cười man dại , khả ố , dáng đi cung cúc lềnh lệch và giọng nói vừa có chất nhừa nhựa , vừa có tiếng rin rít của dao mài trên đá , vừa như có gió lùa vào rờn rợn , vừa có tiếng nghiến sin sít nơi kẽ răng khiến cho độ nham hiểm và đểu cáng của Trịnh Bá Thủ càng rõ nét. |
* Từ tham khảo:
- thổn thức
- thỗn thện
- thốn
- thốn
- thốn
- thốn bình