thổn thức | - đg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên. Thổn thức trong lòng. Trái tim đập rộn rã, thổn thức. |
thổn thức | đgt. 1. Khóc thành từng tiếng ngắt quãng, như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động: cố nén những tiếng thổn thức o gục đầu thổn thức. 2. Xao xuyến, bồn chồn, không yên trong lòng: thổn thức trong lòng o thổn thức không sao ngủ được. |
thổn thức | đgt Khóc nức nở: Cô thổn thức, cố nén tiếng khóc (NgĐThi). |
thổn thức | đt. Ấm-ức, bức rức trong lòng: Tôi thổn-thức với lòng cô thổn-thức (Th.Lữ). |
thổn thức | Bực-dọc ấm-ức: Trong lòng thổn-thức. Văn-liệu: Nàng càng thổn-thức gan vàng (K). |
Chàng thổn thức thương cho mình , không phải thương mình sắp chết vì thấy mình bị đầy đoạ dưới mưa một cách vô lý như một người sắp điên. |
Thu ứa nước mắt khóc thổn thức rồi một lúc sau ngủ thiếp đi vì mệt quá. |
Chàng ngừng lại vì thấy Mùi gục đầu vào chàng khóc thổn thức : Em van anh , anh cứu lấy em. |
Em ơi , em có biết không , viết đến đây anh thấy nước mắt cứ tràn ra , anh khóc cho tình yêu của anh với em , đáng lẽ... " Thực tình Trương cũng thấy thổn thức khi viết mấy dòng chữ ấy , nhưng không đến nỗi nước mắt cứ tràn ra như chàng viết trong thư. |
Loan cúi mặt lấy vạt áo che miệng nhưng vẫn không giữ nổi những nỗi thổn thức làm rung động cả người nàng. |
Loan thấy trong dạ bùi ngùi , thổn thức. |
* Từ tham khảo:
- thốn
- thốn
- thốn
- thốn bình
- thốn hữu sở trường
- thốn thảo bất lưu