thốn | trt. Lói, dồn tới, thúc tới: Đóng thốn, thiếu thốn. // Xốn thấu bên trong: Đạp sỏi, thốn gót chưn. |
thốn | dt. Tên 1 trong 3 bộ mạch theo Đông-y, nơi tìm chứng bịnh: Bộ thốn, bộ quan, bộ xích. |
thốn | dt. Tấc, phần 10 của thước: Thốn thảo bất lưu (tấc cỏ không chừa); nhứt thốn thổ, nhứt thốn kim (một tấc đất, một tấc vàng). |
thốn | đt. Lo lường, toan tính. |
thốn | - ph. Cấp bách: Công việc thốn đến nơi. - d. Phần mười của thước cũ. |
thốn | dt. Tấc (bằng 1/10 thước): Hai huyệt cách nhau một thốn o bách thốn. |
thốn | đgt. Đau nhói, buốt nhức: Răng đau thốn đến óc o Có một cái gì đó đang thốn ở trong tim. |
thốn | đgt. Áp sát, tới gần: đóng cho thốn vào o Việc thuế thốn đến nơi rồi. |
thốn | dt Phần mười của thước ta: Nhất thốn thổ, nhất thốn kim (tng). |
thốn | đgt Bức bách (id): Thuế má thốn đến nơi rồi. |
thốn | đt. Động sát tới: Đánh thốn vào tim. Ngr. Sát tới, giục: Thế đã thốn tới nơi rồi. |
thốn | dt. Nht. Tấc (1/10 thước). |
thốn | Bách tới, sát tới: Đóng thốn vào. Việc thuế thốn đến nơi rồi. |
thốn | Tấc, phần mười một thước: Thốn thổ, thốn kim. |
Chàng nuốt nước bọt không biết vì ghê tởm nên lợm giọng hay vì thèm muốn cái thú nhục giục thiếu thốn đã mấy tháng nay. |
Mấy bông hoa , Loan trông như mấy con mắt dịu dàng nhắc Loan tưởng đến những sự ái ân đầm ấm mà đời nàng thiếu thốn. |
Bà Phán ngẫm nghĩ một lát rồi tiếp : Chốc nữa mợ soát lại hòm xiểng , vòng hột xem có thiếu thốn cái gì không , kẻo mợ đi vắng , nhỡ mất mát lại thêm phiền cho người nhà. |
Tôi tưởng tượng ra như một nơi mà người nào cũng ăn ở hoà hợp với nhau thương yêu nhau lắm , người nào cũng lấy sống ở đời làm vui , không có thiếu thốn cái gì để phải khổ sở , mà cũng không có cái gì nhiều quá để mê đắm lòng mình , cái gì cũng điều độ , nhịp nhàng như khúc âm nhạc để ca tụng ông trời kia đã cho lòng mình được trong sạch , giản dị , mà lúc nào cũng đầy những gió trăng hoa mộng. |
Rồi , ăn uể oải , Chương cảm thấy sự thiếu thốn trong đời chàng. |
Chàng mơ tưởng sẽ cùng vợ sống một cuộc đời bình dị hiền hoà , không bon chen đua đòi nhưng cũng không đến nỗi phải thiếu thốn mà bị lệ thuộc vào vật chất. |
* Từ tham khảo:
- thốn hữu sở trường
- thốn thảo bất lưu
- thốn thức
- thốn ti bất quái
- thộn
- thộn thện