thốn thức | đt. C/g. Thổn-thức, áy-náy, bức-rức, ấm-ức, bực-dọc: Cất mái chèo loan nhìn chàng rơi luỵ, Thổn-thức gan vàng tấn dị thối nan (CD). |
thốn thức | đgt. Thổn thức: thốn thức trong lòng. |
Giới chức Niger vừa giải cứu gần 600 người di cư châu Phi , bao gồm cả trẻ em và phụ nữ , bị bỏ mặc tại sa mạc ở nước láng giềng Algeria trong tình trạng sức khỏe kém , thiếu tthốn thứcăn và nước uống. |
* Từ tham khảo:
- thộn
- thộn thện
- thông
- thông
- thông
- thông