thông | dt. (thực): Thứ cây rừng, cùng loại với tòng, lá như cây tăm nhọn và cứng, có nhựa dùng nấu dầu, nhựa để lâu năm dưới đất thành hổ phách; gỗ có vân đẹp; cây nhỏ được đốn làm cây Nô-en: Dầu thông, nhựa thông, ván thông, thùng thông. |
thông | bt. Suốt một mạch từ đầu tới cuối, không bị ngăn trở: Giao thông, khai thông, lưu thông; Phát gai-gốc cho thông đàng cả, Vén ngút mây thấy quả trời cao... (CD). // Hiểu tất cả, rành-rẽ: Bất thông, biến thông, cảm thông, làu thông, quán thông, tinh thông, thầy thông, thần thông; nói chuyện nghe thông lắm. // Truyền gởi đi: Thông-đạt, thông điệp. // Chung cho tất cả: Phổ-thông. // Giao thiệp, gắn bó nhau: ám-thông, quan-thông, tư-thông. |
thông | tt. Sáng tai, sáng-suốt. |
thông | dt. (thực): Hành. |
thông | - 1 dt. Cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm: rừng thông nhựa thông. - 2 dt. Thông phán, nói tắt: thầy đề thầy thông. - 3 đgt. 1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở: Con đường thông hai làng Hầm có lối thông ra bên ngoài. 2. Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ: thông ống dẫn nước chữa cầu để thông đường. 3. Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc: bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm thông chính sách. |
thông | dt. Cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm: rừng thông o nhựa thông. |
thông | dt. Thông phán, nói tắt: thầy đề thầy thông. |
thông | đgt. 1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc không bị ngăn cách, cản trở: Con đường thông hai làng o Hầm có lối thông ra bên ngoài o thông đồng bén giọt o thông hành o thông phong o thông qua o thông sử o thông thiên o thông thoại o thông thống o thông thương o giao thông o hanh thông o khai thông o lưu thông. 2. Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ: thông ống dẫn nước o chữa cầu để thông đường o đả thông. 3. Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc: bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm o thông chính sách o thông cảm o thông dâm o thông đồng o thông gian o thông hiểu o thông kim bác cổ o thông lại o thông mưu o thông phán o thông sự o thông thạo o thông thuộc o cảm thông o thần thông o tinh thông. 4.Truyền đạt cho biết: thông báo o thông cáo o thông dịch o thông đạt o thông điện o thông điệp o thông ngôn o thông tấn o thông tấn xã o thông tin o thông tư o truyền thông o viễn thông. 5. Thường, chung, phổ biến: thông bệnh o thông dụng o thông lệ o thông số o thông suất o thông tục o thông ước o phổ thông. 6. Có quan hệ qua lại với nhau: thông gia. |
thông | tt. 1. (Tai) nghe rõ: tai thông mắt tỏ. 2.Có trí tuệ: thông minh o thông thái o thông tuệ. |
thông | dt Thông phán hay thông ngôn nói tắt (cũ): Những thầy thông, thầy kí thời thuộc Pháp. |
thông | dt Loài cây khoả tử thân thẳng có nhựa thơm, lá xanh hình kim: Dưới khe nước chảy, trên ngàn thông reo (cd); Khai thác nhựa thông; Kép sau xin chớ làm người, Làm cây thông đứng giữa trời mà reo (cd). |
thông | đgt 1. Hiểu biết: Thợ đã thông việc; Có gì mà tính chẳng thông (cd) 2. Đồng ý, tán thành: Nếu giải thích kĩ, chắc chắn bà cụ sẽ thông 3. Liên hệ; ăn cánh với: Thông với người ngoài, tiết lậu những cái bí mật (Ng-hồng) 4. Khơi cho khỏi tắc: Thông cống. trgt 1. Suốt một mạch: Khi chữa xong cầu, tàu sẽ chạy thông 2. Được rõ ràng: Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 3. Trơn tru, không vấp: Bài thuộc lòng, đọc chưa thông. |
thông | dt. (th.) Cây lớn thường mọc ở rừng, đồi, lá nhỏ như tăm mà cứng, thường xanh, sống rất lâu. |
thông | 1. đt. Hiểu thấu: Thông hán học. 2. Chạy suốt được, không tắc: Có đường thông từ đây qua đó. 3. (khd) Chung cả: Phổ thông. |
thông | (khd) Tai nghe hiểu rõ ràng: Thông-minh. |
thông | Thứ cây lá nhỏ như tăm mà cứng, có nhựa thơm, chịu được sương tuyết, sống lâu: Kiếp sau xin chớ làm ngưòi, Làm cây thông đứng giữa trời mà reo (C-d). |
thông | 1. Suốt: Ngày xưa thông quốc học chữ nho. Văn-liệu: Thông tỏ ngõ-ngàng. Thông kim, bác cổ. Thông đồng bén giọt (T-ng). Rày lần mai lữa như tình chưa thông (K). Phi phù trí quỷ, cao tay thông-huyền (K). Lớp cùng, thông, như đốt buồng gan (C-o). Dối trên hại dưới bấy nay thông-đồng (Nh-đ-m). Nào ai cấm chợ ngăn sông, Ai cấm chú lái thông-đồng đi buôn (C-d). 2. Hiểu thấu: Học thông mạch sách. 3. Nói về người hiểu biết khá: Người học-trò này thông lắm. 4. Chạy suốt được, không tắc: Đường xe lửa chạy thông từ nam chí bắc. 5. Làm cho vật gì khỏi tắc: Thông xe điếu. Thông cống. 6. Luôn luôn không ngừng: Tổ-tôm ù thông ba ván. Ăn thông năm bát cơm. |
thông | Nghe sáng tai: Thông-minh. |
Bà thở dài : " Rõ chán ! Nước mưa chẳng thông tráng nồi , lại ướt mất mẻ rơm ". |
Đến khi bà đã chắc là bà tính không sai , bà nói to một mình : Thực phải rồi ! Còn năm mươi chín đồng ! Bà đếm chỗ tiền còn lại mà bà đã thắt chặt trong ruột tượng , và có vẻ sung sướng thấy mình đã tính đúng , không sai một xu ; rồi bằng một giọng oán trách , bà nói một mình : " Định đưa bốn chục đồng thì tthônglàm gì ! " Bà thốt ra câu nói đó vì món tiền bảy chục cưới con bà đã phải kèo cừ mãi mới được đủ. |
Cũng như Trác , nàng đã tập làm lụng , trông nom công việc đồng áng và việc nhà ngay từ thuở nhỏ , nên việc gì Trác nói đến , nàng cũng tthôngthạo cả. |
Chàng chỉ biết nhiều câu nói , nhiều cử chỉ của Thu đã tỏ ra nàng có trí thông minh , biết rộng và có thể hiểu được những ý nhị phức tạp. |
Trương duỗi chân , và quặt hai tay lên đầu làm gối , lạ nhất là ngay trong lúc đó có ý tưởng tự tử và giết người , Trương lại thấy trong mình khoan khoái , mạch máu lưu thông đều đều và hơi thở nhẹ nhàng. |
Nhiều khi nàng đi thơ thẩn một mình bên hòn Trống Mái hay vào rừng thông ngầm mong được gặp Trương một cách bất ngờ. |
* Từ tham khảo:
- thông bạch
- thông báo
- thông bệnh
- thông cảm
- thông cáo
- thông cáo chung